lejos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lejos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lejos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lejos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lejos
xaadjective (Que está a una gran distancia con respecto a algo.) No busques lejos la felicidad: está en tu propia cabeza. Bạn đừng tìm hạnh phúc ở đâu xa: nó ở ngay trong đầu của chính bạn! |
Xem thêm ví dụ
Bueno, en este momento estamos lejos de ese objetivo. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
las soluciones a las que llegan están el 99 por cierto de las veces lejos de la verdad. Nhưng bởi vì não các bạn chưa được huấn luyện về môn nghệ thuật lừa gạt, các câu trả lời mà các bạn đưa ra 99 phần trăm hoàn toàn là không đúng. |
Os quedáis tan lejos de mí como sea posible. Cứ tránh thật xa tôi ra là được |
La videoconferencia es otro medio que nos permite llegar a los líderes y miembros de la Iglesia que viven lejos de las Oficinas Generales de la Iglesia. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
No iría muy lejos en un aeropuerto. Chú sẽ không thể đi đâu được tại phi trường. |
El caso es que su mensaje llegó tan lejos que el apóstol Pablo aseguró que estaba produciendo “fruto y aumentando en todo el mundo”, esto es, en todo el mundo conocido en aquel entonces (Colosenses 1:6). Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
Antes de que lleguemos más lejos, necesito que entreguen todas sus armas. Trước khi vào trong, tôi cần mọi người giao lại vũ khí. |
No es de mi incumbencia, pero un taladro poderoso y unas mechas de titanio lo llevarán mucho más lejos que esa cámara. Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. |
“No está muy lejos de cada uno de nosotros” “Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta” |
Estás muy lejos de Navacerrada. Anh còn xa lắm mới tới Navacerrada. |
Pero luego los animales se alejaron, demasiado lejos para poderlos cazar. Nhưng rồi bọn thú bỏ đi quá xa, đến mức không thể săn được chúng nữa. |
Debemos hablarles a las familias, a los padres y a los hijos en casa, así como a los que no están casados, que no tienen hijos y quizás a los que estén muy lejos de casa. Chúng tôi phải nói chuyện với các gia đình, cha mẹ và con cái ở nhà, chúng tôi còn nói chuyện với những người độc thân, không có con cái và có lẽ ở rất xa nhà. |
Asistir a las reuniones requiere sacrificios de los que viven lejos del Salón del Reino. Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp. |
Tuve mis comienzos en la escritura e investigación como cirujano en entrenamiento, como alguien que estaba muy lejos de convertirse en un experto en algo. Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì. |
Lo llamo el efecto de Ricitos de Oro: ni muy cerca, ni muy lejos, solo lo justo. Tôi gọi đó là hiệu ứng Goldilocks: không quá gần cũng không quá xa cách, chỉ vừa đủ. |
De todas nuestras naves espaciales esta es la que ha viajado más lejos de nuestro hogar. Trong tất cả các vệ tinh nhân tạo của chúng ta, đây là vệ tinh cách xa nhà nhất, |
Entonces permítanos ir más lejos. Vậy chúng ta hãy tiến xa hơn. |
Yo siento el Espíritu y sé que si estoy lejos de casa, ellos estarán orando por mi seguridad”. Em cảm nhận được Thánh Linh và em biết rằng nếu em có đi xa, thì họ đang cầu nguyện cho em để được an toàn.” |
Salir de aquí, ir tan lejos como se puede ir, empezar una nueva vida. Ra khỏi đây, đi càng xa càng tốt và bắt đầu 1 cuộc sống mới. |
Cuando vea que el dinero está lejos y a salvo, mis hombres se irán. Khi tôi được báo là xe đã đi và tiền an toàn, người của tôi sẽ rời đi. |
“Durante los últimos cuatro años he tenido la gran desdicha de pasar el Día de las Madres lejos de ti. “Trong bốn năm vừa qua, con đã gặp nhiều bất hạnh khi ở xa mẹ vào ngày Lễ Mẹ. |
Has considerado mi pensamiento desde lejos” (Salmo 139:1, 2). (Thi-thiên 139:1, 2) Bạn cũng có thể tin chắc Đức Giê-hô-va biết rõ cá nhân bạn. |
Esta es, pues, una pieza que llega de lejos a casa. Tóm lại đây là một khúc nhạc bắt đầu " từ xa " và cuối cùng là " về đến nhà " |
Los polis fueron tan lejos que uno acabó suicidándose después. Cảnh sát làm rất gắt, 1 người đã tự tử sau đó. |
Lejos de idolatrar el instrumento en el que se fijó a Jesús, debe inspirarnos repugnancia. Thay vì tôn sùng nó, chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lejos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lejos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.