leñadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leñadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leñadora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ leñadora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tiều phu, tiều phu, người đốn củi, thợ đốn gỗ, người đốn gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leñadora

Tiều phu

(lumberjack)

tiều phu

(woodcutter)

người đốn củi

(logger)

thợ đốn gỗ

(woodcutter)

người đốn gỗ

(logger)

Xem thêm ví dụ

Yo quiero el leñador y café.
Cho tôi thịt rừng và cà phê.
Theresa pudo haber estado usando al leñador como mula, y cuando este falló, pudo haber intentado transferirlo personalmente.
Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó.
En Saskatchewan, como a través de toda la zona boreal, paraje de algunos de nuestros ríos más famosos, y de una increíble red de ríos y lagos que cada niño en edad escolar aprende al respecto, el Peace, el Athabasca, el Churchill aquí, el Mackenzie, y estas redes fueron las rutas históricas para el viajero y el leñador, los primeros exploradores no aborígenes del norte de Canadá que, recibiendo de gente de las Naciones Originarias de Canadá usaron canoas y remaron para explorar una ruta comercial, un Pasaje del Noroeste para el comercio de pieles.
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.
Eran simples campesinos o leñadores.
Họ đã từng là những nông dân hoặc là thợ chặt củi tập hợp lại.
¿Es éste el leñador que estabas esperando?
Có phải đó là chàng sơn cước mà chị hằng mong đợi?
El anfitrión que se ha perdido es el leñador.
Chủ thể mất tích là người cắt gỗ.
Pero antes de eso había un leñador.
Nhưng trước khi điều đó xảy ra thì có một người tiều phu
Los árboles en esta isla, se escondieron de los leñadores.
Cây cối trên đảo này, tuyệt đối đừng để những tên buôn gỗ bất lương biết.
Había un leñador que estaba por tomar su hacha y cortar un leño y toda la galaxia era un átomo de ese hacha.
Có một người tiều phu chuẩn bị cầm rìu và chặt một mẩu gỗ và toàn bộ thiên hà là một phân tử của chiếc rìu đó.
¿Eres leñador o algo así?
Anh là người đốn cũi hay gì khác?
Estaba esperando a una stripper leñadora gigante, así que...
Tôi thực sự đang chờ một vũ nữ thoát y bán gỗ to con, nên...
El mismo barranco donde encontramos a nuestro leñador extraviado.
Cùng khe núi chúng tôi tìm thấy gã đốn củi đi lạc.
En los bosques, en los Bains de Alliaz, había una posada en la que los leñadores se detenían para beber.
Trong khu rừng ở Bains de l’Alliaz có một quán trọ mà mấy bác tiều u thường ghé lại uống rượu.
Si yo fuera un leñador, lo cortaría.
Nếu tôi là tiều phu, tôi sẽ chặt.
Pero para los leñadores y ganaderos ilegales, es solo un recurso más para explotar.
Nhưng đối với những người cưa gỗ bất hợp pháp và nông dân chăn gia súc, đó chỉ là một tài nguyên khác để khai thác mà thôi.
Creo que eso es lo que usaban para piratear al leñador.
Tôi nghĩ đó là thứ chúng dùng để xâm nhập vào gã tiều phu.
Verde se fraccionó nogal finamente hace Encender el leñador, cuando él tiene un campo de en el bosque.
Màu xanh lá cây hickory mịn chia làm kindlings của woodchopper, khi ông có một trại trong rừng.
“Ese día en particular, al sur de la pradera... el muchacho había encontrado una cuña de leñador, ancha, chata y pesada, de unos 30 centímetros de largo y bastante gastada por haber sido golpeada tanto.
“Vào ngày đặc biệt đó, đứa bé tìm đuợc ở ... bãi cỏ phía nam một cái nêm để đốn cây—nó rộng, bằng phẳng và nặng, dài khoảng ba mươi phân hay hơn nữa, và bị méo mó vì đã được dùng nhiều lần để bửa mạnh.
¿Podremos encontrar unos cuantos Leñadores en estos bosques?
Mày nghĩ bọn mình có tìm được vài con Rồng Khổng lồ trong khu rừng này không?
Y dicho sea de paso, puedo darle toda la noche como un leñador.
Và nhân tiện, em có thể quậy suốt đêm như một người thợ rừng.
En una ocasión, tres hermanos y yo fuimos a un territorio no asignado en el norte de Ontario para predicar a los leñadores de la zona.
Một lần, tôi cùng ba anh khác làm chứng cho những người thợ chặt gỗ sống trong khu vực chưa được chỉ định cho hội thánh nào, ở phía bắc bang Ontario.
Tenía una nariz larga, llevaba botas con ojalitos brillantes de metal, pantalones de montar y chaqueta de leñador.
Ông có sống mũi dài, mang ủng có những lỗ xỏ dây kim loại lấp lánh, quần đi ủng và áo khoác.
[La cuña de leñador se utilizaba para ayudar a derribar un árbol; ésta se colocaba en una hendidura hecha por una sierra y después se le pegaba con fuerza con un mazo de hierro con el fin de ensanchar el corte.]
[Một cái nêm dùng để đốn cây được chèn vào một nhát cưa và rồi đập xuống với một cây búa tạ để làm nhát cưa rộng ra.]
Entre las personas sinceras a quienes predicábamos estaban los leñadores que llegaban a las zonas madereras.
Trong số người chúng tôi gặp khi rao giảng, có những người đến làm việc ở các trại đốn gỗ.
Una estimación sugiere que en los EE. UU., 2/3 partes de la tierra que estaba cubierta de bosques una vez y luego fue despejada se ha reforestado tan pronto leñadores y agricultores se han retirado, particularmente desde la mitad oriental del país.
Có một ước tính cho thấy rằng ở Hoa Kì, hai phần ba diện tích từng có rừng sau đó bị đốn sạch đã được phủ xanh trở lại khi mà những kẻ khai thác gỗ và nông dân rút lui, đặc biệt từ nửa phía đông của đất nước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leñadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.