lengua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lengua trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lengua trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lengua trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngôn ngữ, lưỡi, tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lengua

ngôn ngữ

noun (sistema de comunicación verbal y escrito, de convenciones y reglas gramaticales, empleado por las comunidades humanas con fines comunicativos)

Puedes escribir en la lengua que quieras. En Tatoeba, todas las lenguas son iguales.
Bạn có thể viết bằng bất kỳ ngôn ngữ nào mà bạn muốn. Ở Tatoeba, tất cả mọi ngôn ngữ đều bình đẳng.

lưỡi

noun (Órgano muscular flexible de la boca que se utiliza para mover la comida, apreciar su gusto y que se mueve hacia varias posiciones para modificar el flujo de aire de los pulmones para producir diferentes sonidos.)

Un cadáver viviente que solo puede hablar por las vibraciones de su lengua.
Một xác sống chỉ có thể nói bằng rung động của lưỡi.

tiếng

noun (Variedad de lenguaje que funciona como un sistema de comunicación para los que lo hablan.)

Ella no puede hablar ni siquiera su propia lengua sin equivocarse.
Cô ấy thậm chí không thể nói tiếng mẹ đẻ mà không mắc lỗi

Xem thêm ví dụ

UNA fuerza se apoderó de mi lengua y las palabras simplemente fluyeron como el agua.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
Durante toda la historia, si querías traducir algo de una lengua a otra, necesitabas a una persona.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
No obstante, los testigos de Jehová se han propuesto satisfacer dichas necesidades predicando a la gente en su propia lengua e imprimiendo publicaciones bíblicas en muchos idiomas.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
Monsieur Candie no se imagina lo que se siente no oír su lengua natal en cuatro años.
Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu.
* Las palabras calmadas de una lengua bondadosa son tan refrescantes como el rocío y tan reconfortantes como un bálsamo.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
Al llegar a la edad adulta, Helen Keller fue conocida por su amor por la lengua, su habilidad como escritora y su elocuencia como oradora.
Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng.
¿Por qué es importante que demos buen uso a nuestra lengua?
Việc dùng lưỡi một cách đúng đắn quan trọng như thế nào?
El aranés es la lengua materna del 34,2 % de la población del Valle de Arán.
Tiếng Occitan là ngôn ngữ mẹ đẻ của 22,5% cư dân Val d'Aran.
La Biblia nos recuerda: “Existe el que habla irreflexivamente como con las estocadas de una espada, pero la lengua de los sabios es una curación” (Proverbios 12:18).
Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”.
Se llevaron las expropiaciones de tierras a gran escala y esfuerzos fallidos por obligar a la producción de cultivos de exportación, imponer el servicio militar, restringir el uso de la lengua española y eliminar las costumbres tradicionales, como las peleas de gallos.
Nó dẫn tới Tước quyền sở hữu đất đai quy mô lớn và thất bại trong nỗ lực để buộc sản xuất nông sản xuất khẩu, áp đặt các dịch vụ quân sự, hạn chế sử dụng các ngôn ngữ Tây Ban Nha, và đàn áp những phong tục truyền thống.
¡El Esperanto, lengua oficial de Europa, ya!
Bạn hãy vui lòng ký vào kiến nghị này
Eso es lo hermoso de usar lengua de señas a tan temprana edad.
Đó là vẻ đẹp của việc dùng ngôn ngữ kí hiệu ở tuổi nhỏ như vậy.
Un modo de demostrar que “abog[amos] por la paz” es refrenar la lengua.
Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”.
" Beso de lengua, besarse bomba de dedos, sin shorts o falda masturbar a Cameron...
" Nụ hôn kiểu Pháp, xếp hình... "
Quería cantar la revolución... pero no podía hablar su lengua natal.
Ông muốn hát bài ca cách mạng, nhưng ông không biết nói tiếng mẹ đẻ của mình.
“Por lo general sé controlar la lengua, pero a veces se me escapa algo y entonces quisiera que me tragara la tierra.” Chase
“Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase
La lengua eslava, a la que estos dieron una forma escrita y más permanente, floreció, se desarrolló y, posteriormente, se diversificó.
Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể.
En lo que respecta a los restantes de Israel, no harán injusticia, ni hablarán mentira, ni se hallará en su boca una lengua mañosa; porque ellos mismos se apacentarán y realmente se echarán estirados, y no habrá nadie que los haga temblar”. (Sofonías 3:12, 13.)
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
Dichas medidas muestran su interés por la gente, no de un solo país, sino de toda nación, tribu y lengua (Hechos 10:34, 35).
Sự sắp đặt này cho thấy Ngài không chỉ quan tâm đến dân của một nước mà còn dân của mọi nước, chi phái, ngôn ngữ.—Công-vụ 10:34, 35.
Cada nombre pertenece a una clase y cada lengua puede tener alrededor de diez clases en conjunto, algo similar al género en las lenguas europeas.
Mỗi danh từ thuộc về ít nhất một lớp, và mỗi ngôn ngữ có nhiều lớp khác nhau, về mặt nào đó tương tự với giống ngữ pháp trong những ngôn ngữ châu Âu.
¡ Que lengua tan intrépida!
Giọng lưỡi thật là liều lĩnh!
Sólo que estaba forzado a callarse por no comprender nada de la lengua que se hablaba ante él.
Có điều chàng buộc phải im miệng, vì chẳng hiểu gì về cái thứ tiếng đang nói trước mặt mình.
• ¿Por qué es mejor predicar a la gente en su lengua materna?
• Tại sao việc rao giảng cho người khác bằng tiếng mẹ đẻ của họ là điều có ích?
Revelación 17:15 indica que las “muchas aguas” sobre las cuales se sienta esa ramera religiosa son los “pueblos y muchedumbres y naciones y lenguas” de quienes ella depende para conseguir apoyo, poco más o menos como la antigua Babilonia dependía de las aguas del Éufrates para su prosperidad.
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
Quiero decir que no es mi problema, después de todo es su lengua.
Ý tôi là, đây không phải là vấn đề của tôi, mà nó hoàn toàn là vấn đề của ngôn ngữ quý vị.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lengua trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới lengua

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.