lesk trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lesk trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lesk trong Tiếng Séc.
Từ lesk trong Tiếng Séc có các nghĩa là glossiness, Ánh (khoáng vật học). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lesk
glossiness
|
Ánh (khoáng vật học)
|
Xem thêm ví dụ
Tvoje princátko Tony si leští půlky na tvý křeslo. Quý công tử Tony nhà ông đang tìm cách hất cẳng ông khỏi chức thị trưởng. |
Dostaneš nějaký pěkný lesk na rty. Cô sẽ được vài cây son bóng đẹp hết ý. |
Lidé myslí, že vedeme romantický život plný lesku ale my jsme osamělí. Mọi người nghĩ bọn anh có một cuộc sống tuyệt vời và lãng mạn nhưng bọn anh thực sự rất cô đơn. |
Emi si neuvědomovala, že „lesk“ na sobě měla již předtím. Điều mà Emi không biết là nó đã có thứ “rực rỡ” trên mặt nó rồi. |
Poté, co sledovala mou přípravu, se učesala, oblékla a požádala mě, abych jí na tváře nanesla trochu „lesku“. Sau khi quan sát thói quen cố định của tôi, nó thường chải tóc và mặc áo đầm vào, và rồi nó luôn luôn xin tôi bôi một thứ “rực rỡ.” |
A právě tak získáváme onen „lesk“! Đó là cách chúng ta bôi “vẻ rực rỡ” lên trên mặt! |
Dal lesk poledne na objekty níže; Đã đưa ra một vẻ đẹp rực rỡ giữa ngày để các đối tượng dưới đây; |
Váš příklad, světlo ve vašich očích, může ovlivnit ostatní, kteří uvidí váš „lesk“ a budou chtít být takovými jako vy. Tấm gương của các em, chính là ánh sáng trong mắt các em, sẽ ảnh hưởng đến những người khác khi thấy “vẻ rực rỡ” của các em, và họ sẽ muốn giống như các em vậy. |
No, dodá to našemu neštěstí aspoň lesku. Việc đó giúp tăng thêm tao nhã cho sự bất hạnh của chúng ta |
Sulamitka projevila stálost a hlubokou lásku ke svému mladému pastýři, když odmítla opustit jej pro lesk Šalomounova dvora. Nàng Su-la-mít bày tỏ tình yêu keo sơn và sâu đậm đối với chàng chăn chiên khi nàng từ chối bỏ chàng để đổi lấy sự lộng lẫy trong cung điện của vua Sa-lô-môn. |
Prorok Joseph Smith o žijícím Kristu napsal: “Jeho oči planuly leskem ohně, vlas na Jeho hlavě se skvěl bělostí a čistotou sněhu, Jeho tvář překonala jas slunce a Jeho hlas zněl jako šumění povodně, ano, hlas Jehovţv, který pravil: Về Đấng Ky Tô Hằng Sống, Tiên Tri Joseph đã viết: “Đôi mắt Ngài rực rỡ như ánh lửa, tóc của Ngài trắng như tuyết mới rơi; nét mặt Ngài sáng hơn cả ánh sáng mặt trời; tiếng nói của Ngài tợ như tiếng sóng gầm của biển cả; lời Đức Giê Hô Va phán truyền rằng: |
Je to lesk objektivů! Đôi mắt các bạn như những chiếc máy ảnh vậy! |
„Lesk“, o kterém mluvila, byl hustý mazlavý krém, který jsem používala na vrásky. Thứ “rực rỡ” mà nó nói chính là loại kem đậm đặc mà tôi thường dùng để chống vết nhăn. |
Hodinový strojek ztrácí svůj lesk, jakmile člověk zahlédne kolečka pod jeho povrchem. Đồng hồ mất đi độ bóng của nó, một khi ta thoáng thấy bánh răng bên dưới bề mặt của nó. |
Já nevím, že jsem úplně uklidnila nyní po pohleděv na něj ve všech jeho lesk. Tôi không biết rằng tôi hoàn toàn yên tâm, sau khi beholding anh ta trong tất cả các của mình sáng chói. |
Bratři a sestry například zametají, vytírají podlahu, vysávají koberec, utírají prach, srovnávají židle, čistí a dezinfikují toalety, umývají okna, leští zrcadla, vynáší odpadky a pečují o okolí sálu. Các anh chị tình nguyện làm những việc như quét nhà, hút bụi hoặc lau sàn, lau bụi, sắp xếp ghế, làm sạch và khử trùng phòng vệ sinh, lau cửa sổ và gương, bỏ rác, làm vệ sinh ở bên ngoài và khuôn viên Phòng Nước Trời. |
A přesto tu nakonec budou takoví, kteří se budou „[posmívati] a [ukazovati] prstem“, jak to viděl Lehi12, protože ať se člověk jakkoli snaží ve světě lesku a módy, nikdy to nebude dostatečně okouzlující. Tuy nhiên vào cuối ngày vẫn sẽ có những người “có hành động chế giễu và chỉ trỏ” như Lê Hi đã trông thấy,12 bởi vì cho dù một người cố gắng cách mấy trong thế giới quyến rũ và thời trang thì cũng sẽ không bao giờ xinh đẹp đủ. |
Bez deště země mívala měděně zbarvený kovový lesk. Không có mưa, đất sáng như kim loại màu đồng. |
Fakt to nasere, když ty pěkný holky ztrácej na lesku. Cô nàng đang nóng bỏng mà bắt đầu nguội thì cũng hơi chán. |
16 A nyní, bratří moji, jestliže naši bratří usilují o naše zničení, vizte, ukryjeme meče své, ano, vpravdě, pohřbíme je hluboko do země, aby si udržely lesk svůj jako svědectví posledního dne, že jsme jich nikdy nepoužili; a jestliže nás naši bratří zničí, vizte, apůjdeme k svému Bohu a budeme spaseni. 16 Và giờ đây, hỡi đồng bào, nếu các đồng bào của chúng ta muốn tìm cách hủy diệt chúng ta, này, chúng ta sẽ cất giấu gươm của chúng ta, phải, ngay cả chúng ta sẽ chôn giấu nó xuống sâu dưới đất, để giữ cho nó được sáng chói, ngõ hầu đến ngày sau cùng nó sẽ làm bằng chứng là chúng ta không hề xử dụng nó; và nếu các đồng bào của chúng ta có đến hủy diệt chúng ta, này, lúc đó chúng ta sẽ avề với Thượng Đế của chúng ta và sẽ được cứu rỗi. |
Naleštil ty boty do zrcadlového lesku. Đánh giầy sáng như gương. |
Naneste si na tvář „lesk“! Hãy khoác lên “vẻ rực rỡ” của các em! |
... dodá ještě větší lesk mému jménu. ... khiến tên tuổi của ta thêm phần tôn kính. |
Mají taková objem a přitom lesk. thật là nhẹ nhõm và tương phản. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lesk trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.