letargo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ letargo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ letargo trong Tiếng Ý.
Từ letargo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chứng ngủ lịm, sự ngủ đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ letargo
chứng ngủ lịmnoun |
sự ngủ đôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Spaventato dal suo letargo da quel grido terribile, Giona barcolla in piedi, e scandalo al ponte, afferra un sudario, di guardare fuori sul mare. Giật mình từ hôn mê của mình mà khóc kinh khủng, Jonah lảo đảo đứng lên, và ngại boong, nắm lấy một tấm vải liệm, để tìm cho ra khi biển. |
Prevede una rassegna di corrispondenza, ricerca e telefonate necessarie per avere accesso ai miei soggetti, che variano da leader di Hamas a Gaza ad un orso nero in letargo in una caverna in West Virginia. Nó bao gồm cả một chiến dịch bao gồm viết thư, nghiên cứu và các cuộc điện thoại để tiếp cận với các đối tượng, từ các thủ lĩnh Hamas ở dải Gaza cho đến chú gấu đen đang ngủ đông trong hang ở Tây Virginia. |
Alcuni hanno avanzato l’ipotesi che Dio abbia indotto negli animali uno stato di relativo torpore, simile al letargo, riducendo il loro bisogno di nutrirsi. Một số người nói rằng có lẽ Đức Chúa Trời giữ các con vật trong trạng thái lờ đờ, như động vật ngủ đông, nên nhu cầu ăn uống của chúng cũng giảm. |
I cervi non vanno in letargo e non mettono da parte il cibo, ma vanno in cerca di teneri ramoscelli e germogli da rosicchiare, come si vede nella foto di questa pagina scattata in Germania. Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh non và nụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức. |
Lo Stato di Wei è in letargo. Cha đã già Nước Vệ đang suy yếu |
E vivono in colonie di maternità, il che significa che ogni primavera le femmine si incontrano dopo il letargo invernale e restano insieme per circa sei mesi per crescere i piccoli, e ciascuna di esse ha un chip piccolissimo, il che significa che ogni volta che una di loro entra in una di queste speciali casette per pipistrelli, sappiamo dov'è e cosa più importante sappiamo con chi è. Và chúng sống trong các quần thể dơi cái, điều này có nghĩa vào mỗi mùa xuân, các con cái tập trung lại sau giấc ngủ đông, và sống cùng nhau trong vòng khoảng 6 tháng để nuôi con non, và tất cả chúng đều mang một con chip rất nhỏ, điều này có nghĩa là mỗi lần một trong số chúng đi vào trong một trong những hộp dơi được trang bị đặc biệt, chúng ta sẽ biết nó ở đâu, và quan trọng hơn nữa, chúng ta biết nó đậu cùng con nào. |
In Alaska e nella British Columbia migliaia di famiglie di orsi emergono dal loro letargo invernale. Xuyên suốt Alaska và British Columbia, hàng ngàn gia đình gấu đang trỗi dậy từ giấc ngủ đông |
Gli animali, al risveglio dal letargo, non avranno niente da mangiare! AUTUMN: thú rừng sẽ được ngủ đông nữa Sẽ không có gì để ăn! |
Gli abitanti devono migrare andare in letargo o affrontare mesi di stenti Những cư dân ở đây buộc phải di cư, ngủ đông, hay phải đối mặt với những tháng thiếu đói. |
Come John, forse anche voi avete lasciato che la vostra spiritualità restasse in letargo per molti anni. Giống như anh John, có lẽ bạn đã để cho khả năng thiêng liêng của bạn ngủ yên qua nhiều năm. |
Ma come mai quel letargo? Nhưng tại sao lại bất động? |
Alcuni animali sono stati creati con la sorprendente capacità di cadere in letargo e sopravvivere ai rigori dell’inverno e a lunghi periodi di scarsità di cibo. Một số thú vật được tạo ra với khả năng đặc biệt để trú đông, sống qua mùa đông lạnh lẽo khắc nghiệt và những thời gian dài khan hiếm thức ăn. |
Sembri un orso ancora in letargo. Dave, anh lái như một ông già ngáy ngủ. |
Cosa ancora più interessante: ogni anno, verso ottobre, la colonia si divide, e i pipistrelli vanno in letargo separatamente, ma anno dopo anno, quando si riuniscono di nuovo in primavera, le comunità sono di nuovo le stesse. Thực ra, điều thú vị hơn là: Hàng năm, vào khoảng tháng 10, quần thể tách ra và tất cả các con dơi ngủ đông riêng rẽ, nhưng năm này qua năm khác, khi các con dơi tụ tập lại vào mùa xuân, các quần thể vẫn không thay đổi. |
Ma aiuto Baloo a prepararsi per il letargo. Nhưng con đang giúp Baloo chuẩn bị cho kì ngủ đông. |
Il monte Tae- Baek si stava risvegliando al calore primaverile, ma sembra che ora abbia deciso di cadere nuovamente in letargo. Một mùa thường ấm áp Ðây là hiện tượng lạ của thế giới. |
I lemming non vanno in letargo durante i duri inverni nordici. Lemming không ngủ đông qua mùa đông khắc nghiệt phía Bắc. |
Il letargo è finito! Ngủ đông kết thúc rồi! |
Voi andate in letargo, no? Các bạn là loài vật ngủ đông phải không? |
La danza della fertilità deve risvegliare Baal dal letargo estivo affinché benedica la terra con la pioggia. Điệu múa sinh sản nhằm mục đích đánh thức Ba-anh ra khỏi tình trạng không hoạt động vào hè hầu đất đai được ban phước nhờ mưa. |
Quindi, se cercano del cibo, prima di andare in letargo, mangeranno tutto ciò che trovano. Bọn chúng sẽ ăn bất cứ thứ gì trong tầm mắt. |
16 A quanto pare, mentre i capi e molti abitanti di Giuda e di Gerusalemme erano caduti spiritualmente in letargo e regnavano scetticismo, idolatria, corruzione e materialismo, alcuni ebrei fedeli ascoltarono gli avvertimenti profetici di Sofonia. 16 Trong lúc tình trạng uể oải về thiêng liêng, sự hoài nghi, sự thờ hình tượng, sự bại hoại, và chủ nghĩa duy vật đang hoành hành giữa số các nhà lãnh đạo và phần đông dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hình như một số người Do Thái trung thành đã nghe theo những lời tiên tri có tính cách cảnh cáo của Sô-phô-ni. |
Saranno venuti mentre eravamo in letargo. Chúng chắc đã đến khi chúng ta đang ngủ đông và... |
Dobbiamo lottare per non cadere in uno stato di sonnolenza o letargo spirituale. Chúng ta phải cưỡng lại không để mình rơi vào tình trạng buồn ngủ hoặc không tỉnh táo về thiêng liêng. |
" Gondibert, " che d'inverno che ho lavorato con un letargo - che, tra l'altro, non ho mai sapeva se considerare come una famiglia reclamo, avendo uno zio che va a dormire da barba se stesso, ed è tenuto a germogliare le patate in una cantina di domenica, al fine di mantenere e tenere sveglio il sabato, o come la conseguenza del mio tentativo di leggere " Gondibert ", mà mùa đông mà tôi đã lao động với một thờ ơ, bằng cách này, tôi không bao giờ biết xem có nên coi là một gia đình khiếu nại, có một chú người đi vào giấc ngủ cạo râu mình, và là nghĩa vụ mầm khoai tây trong một ngày chủ nhật hầm, để giữ tỉnh táo và giữ ngày Sa- bát, hoặc là hậu quả của sự cố gắng của tôi để đọc |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ letargo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới letargo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.