lettino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lettino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lettino trong Tiếng Ý.

Từ lettino trong Tiếng Ý có các nghĩa là giường, Giường, võng, nôi, cái nôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lettino

giường

(cot)

Giường

(bed)

võng

(cot)

nôi

(crib)

cái nôi

(crib)

Xem thêm ví dụ

lettino abbronzante e pila di cataloghi di biancheria intima?
Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret?
Questo lettino ti fara'stare comoda.
Thuốc an thần sẽ giải quyết sự khó chịu.
E invece come ti vedo adesso, figlio, tutto appallottolato nel tuo lettino, mi fa capire che sei ancora un bambino.
Bây giờ nhìn con nằm trong giường nhỏ của con, mỏi mệt, trơ trọi, cha biết rõ rằng con chỉ là một em bé.
+ 15 La gente portava i malati nelle strade principali e li metteva sopra lettini e stuoie così che, mentre Pietro passava, alcuni di loro potessero essere toccati almeno dalla sua ombra.
+ 15 Thậm chí họ còn mang người bệnh ra những con đường chính, đặt trên chiếu và giường nhỏ để khi Phi-e-rơ đi qua, ít nhất bóng của ông cũng ngả trên một số người bệnh.
E'più bella di certi lettini.
Áo quan này khá đó.
Era difficile credere che ci fossero bambini, eppure il direttore mi mostrò una stanza dopo l'altra, ognuna conteneva file e file di lettini, in ognuno dei quali giaceva un bambino che fissava il vuoto.
Tuy nhiên, vị giám đốc đã cho tôi tham quan từng phòng từng phòng một, mỗi phòng chứa nhiều dãy cũi trẻ em, trong mỗi chiếc cũi đặt một đứa trẻ nhìn chằm chằm vào khoảng không.
Il giorno seguente Sarah era sdraiata sul lettino che sarebbe scivolato all’interno del grande tubo della macchina per la risonanza magnetica.
Ngày hôm sau, Sarah nằm trên cái bàn mà sẽ được đẩy vào trong cái ống lớn trong máy MRI.
Possiamo mettere delle tende qui, così avrà la sua privacy e una giostrina sopra il lettino e questo è per seguire il bambino, per ora possiamo usarlo come walkie-talkie.
Chúng ta có thể để cái rèm ở đây vì thế em bé có thể cách biệt và có thể có một cái điện thoại trên cái cũi....... và đây là cái radio trẻ con, cho tới khi em bé chào đời thì chúng ta có thể sử dụng như là bộ đàm.
Perche'non e'ammanettato al lettino?
sao còng lại mở thế kia?
Eccolo sul lettino motorizzato, mentre si dirige a lezione.
Đó là O'Brien trên chiếc giường lăn đang tới lớp học.
Distanziate un po'di piu'quei lettini, per favore.
Thêm nhiều khoảng trống giữa những tấm xếp đó nhé.
L'altra cosa a cui vorrei che pensaste è il nuovo tipo di rapporto tra medico e paziente, quando il paziente sta sul lettino in modo cosciente, potendo seguire tutta la procedura.
Và điều khác tôi muốn quí vị suy ngẫm là mối quan hệ mới giữa bác sĩ và bệnh nhân khi ta có bệnh nhân trên bàn phẫu thuật vẫn tỉnh táo và có thể điều khiển quá trình điều trị.
Quando fu il momento di andare a dormire, il marito di Mary preparò un lettino da campeggio.
Đến giờ ngủ, chồng của Mary lấy một cái ghế xếp để làm chỗ ngủ cho ông.
Mentre la dottoressa si accinge ad auscultarle i polmoni, dalla camicetta di Ashley cade uno scarafaggio che attraversa di gran carriera il lettino dello studio medico.
Khi bác sĩ sắp sửa nghe phổi em, một con gián rớt ra khỏi áo Ashley và chạy băng qua giường khám bệnh.
Forse vivere in una tenda e dormire in un lettino sotto una zanzariera mi facevano rimpiangere casa ancora di più.
Có lẽ, cuộc sống trong một cái lều và ngủ trong màn chống muỗi trong trại lính đã làm cho ý nghĩ của tôi quay về với căn nhà thật đặc biệt của mình.
Ecco il tavolo dell'autopsia, i lettini dell'obitorio, i macchinari a raggi X e anche utensili usati, sul tavolo dell'autopsia.
Các bạn thấy bàn khám nghiệm tử thi, khay để xác, máy X quang, và thậm chí những dụng cụ đã được dùng trên bàn khám nghiệm.
Alla sua caduta le guardie fuggirono in una direzione e lettini in l'altra, mentre un certo numero di persone meglio vestite, che avevano assistito alla rissa senza prendono parte, affollato per aiutare la signora e partecipare al ferito.
Vào mùa thu của mình, binh sĩ đã đến gót chân của họ trong một hướng và các ghế trong khác, trong khi một số người mặc quần áo tốt hơn, người đã xem những vụ xô xát mà không cần tham gia trong đó, đông đúc để giúp người phụ nữ và tham dự với người đàn ông bị thương.
Di solito i bimbi sono a letto, e mi inginocchio accanto al lettino e li prendo fra le braccia.
Chúng thường nằm trên giường, còn tôi thì quì xuống bên cạnh giường và ôm chúng trong tay.
Abbiamo posizionato il paziente sul lettino scorrevole.
Thế là chúng tôi đặt bệnh nhân lên bàn cộng hưởng từ.
E se ci sono ospiti, dormono sul lettino di cioccolato.
Khi những vị khách đến chơi họ có thể ngủ trên cụ c cưng này.
Guarda questo lettino.
Joey, nhìn cái cũi này, dễ thương quá.
" Fate una cacata sul lettino! "
" Đi đại tiện trên giường!
Prego, salta sul lettino sterilizzato, così procedo.
Nếu được, hãy nhảy đến bàn tiệt trùng đã.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lettino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.