leukaemia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leukaemia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leukaemia trong Tiếng Anh.

Từ leukaemia trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh bạch cầu, ung thư bạch cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leukaemia

bệnh bạch cầu

noun

Spinal lesion from leukaemia?
Tổn thương cột sống do bệnh bạch cầu.

ung thư bạch cầu

noun

Xem thêm ví dụ

In addition to the research, Gunn set up a telephone support line that offers advice and assistance for parents of children who have leukaemia or other forms of cancer.
Ngoài các nghiên cứu, Gunn đã làm một đường dây nóng về việc hỗ trợ và cung cấp những tư vấn cho cha mẹ của trẻ em bị bệnh bạch cầu hoặc các tính chất, loại khác của bệnh ung thư.
Since the death of his young daughter from leukaemia in 1992, Gunn has been extensively involved in fundraising to combat the disease and its effects.
Sau cái chết của đứa con gái 2 tuổi của ông vì bệnh bạch cầu (ung thư máu) vào năm 1992, Gunn đã có những ảnh hưởng lớn trong việc lập quỹ để phòng chống và ảnh hưởng của bệnh tật.
In 1992, Gunn's two-year-old daughter, Francesca, was diagnosed with leukaemia.
Năm 1992, con gái hai tuổi của Gunn, Francesca, được chẩn đoán mắc bệnh bạch cầu.
Lymphoid leukaemias and lymphomas are now considered to be tumours of the same type of cell lineage.
Bệnh bạch cầu lympho và tế bào bạch huyết hiện nay được coi là khối u của cùng loại của các dòng tế bào.
They had three sons, James, Robert and William and a daughter, Elizabeth Ann, who died from leukaemia when she was nine.
Họ có ba người con trai: James, Robert và William cùng một con gái, Elizabeth Ann, nhưng đã chết lúc còn trẻ.
Norwich is now one of the leading centres for leukaemia research and, with links to computer systems around the world, hopefully we'll get there."
Norwich hiện nay là một trong những trung tâm hàng đầu về nghiên cứu bệnh bạch cầu và đã liên kết với hệ thống máy tính trên toàn thế giới, hy vọng chúng tôi sẽ đạt được điều đó.
They are called "leukaemia" when in the blood or marrow and "lymphoma" when in lymphatic tissue.
Họ được gọi là "bệnh bạch cầu" khi trong máu hoặc tủy và "lymphoma" khi trong mô bạch huyết.
"Grammy-award winning singer Etta James dies at 73 after battle with leukaemia". dailymail.co.uk.
Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2012. ^ “Grammy-award winning singer Etta James dies at 73 after battle with leukaemia”. dailymail.co.uk (London).
That man who has leukaemia...
Cái người đàn ông bị bệnh bạch cầu...
In 1999 , Jesse Gelsinger died during a trial in the US and there were cases of leukaemia after treatment in France .
Vào năm 1999 , Jesse Gelsinger đã chết trong một cuộc thử nghiệm ở Hoa Kỳ và có các trường hợp bị ung thư máu sau khi được điều trị ở Pháp .
Thein Sein was appointed in April 2007 by the nation's ruling military junta as interim prime minister, replacing Soe Win, who was undergoing medical treatment for leukaemia.
Thein Sein được hội đồng quân sự tối cao của Myanmar bổ nhiệm làm Thủ tướng tạm quyền vào tháng 4 năm 2007, thay cho Soe Win đi chữa bệnh.
As of 2011 he has raised more than £1 million for research into childhood leukaemia.
Năm 2011, ông đã đóng góp hơn 1 triệu bảng cho việc nghiên cứu về bệnh bạch cầu ở trẻ em.
Spinal lesion from leukaemia?
Tổn thương cột sống do bệnh bạch cầu.
Dr. David Grant , scientific director at Leukaemia Research , which partially funded the study , said " the important message is that leukemia cells can be destroyed by the immune system . "
Bác sĩ David Grant , giám đốc khoa học tại Viện nghiên cứu Bệnh bạch cầu , nơi cấp vốn một phần cho nghiên cứu , phát biểu : " Thông điệp quan trọng là tế bào bệnh bạch cầu có thể bị phá hủy bởi hệ miễn dịch . "
The publishers agreed to donate £1 to Gunn's Leukaemia appeal fund for every book sold.
Những nhà xuất bản đã đồng ý tặng một bảng vào Quỹ ủng hộ và kêu gọi phòng chống bệnh bạch cầu của Gunn cho mỗi cuốn sách được bán ra.
She'd gotten leukaemia.
Cô ấy cũng bị như chú.
To support further research into the causes and cures of leukaemia."
Hơn nữa nó sẽ hỗ trợ cho việc nghiên cứu sâu hơn về nguyên nhân và phương pháp chữa trị bệnh bạch cầu."
The third of these ambitions has prompted the funding of research into leukaemia at the Norwich-based University of East Anglia.
Những tham vọng lần thứ ba đã thúc đẩy các nguồn tài trợ về việc nghiên cứu bệnh bạch cầu ở Norwich tại Đại học East Anglia.
Following Francesca's death, Gunn established "Bryan Gunn's Leukaemia Appeal", a fund to raise money to combat the disease.
Sau cái chết của Francesca, Gunn thành lập "Quỹ ủng hộ và kêu gọi phòng chống bệnh bạch cầu Bryan Gunn", một quỹ để quyên góp tiền để chống lại căn bệnh này.
Elizalde returned to the Philippines in 1987 and stayed until his death on May 3, 1997, of leukaemia.
Elizalde trở lại cho Philippines vào năm 1987 và ở lại cho đến khi qua đời ngày 03/05/1997 vì bệnh bạch cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leukaemia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.