lever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lever trong Tiếng Anh.
Từ lever trong Tiếng Anh có các nghĩa là đòn bẩy, đòn, bẩy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lever
đòn bẩyverb (rigid piece) You're trying to pull one of the great levers, aren't you? Cậu đang cố thực hiện một trong những đòn bẩy quan trọng nhất đúng không? |
đònnoun You're trying to pull one of the great levers, aren't you? Cậu đang cố thực hiện một trong những đòn bẩy quan trọng nhất đúng không? |
bẩy lênverb |
Xem thêm ví dụ
They can contain scripted events and interactive objects such as levers that open secret doors or cause bridges to move. Chúng có thể chứa các sự kiện kịch bản và các đối tượng tương tác như đòn bẩy mở cánh cửa bí mật hoặc tạo ra cầu để di chuyển . |
You're trying to pull one of the great levers, aren't you? Cậu đang cố thực hiện một trong những đòn bẩy quan trọng nhất đúng không? |
No, no. You wouldn't hear a click if it was the angle lever. Không phải, nếu kẹt thì không nghe tiếng cách. |
And as they slide their hand down the lever, they can push with a smaller effective lever length, but push through a bigger angle every stroke, which makes a faster rotational speed, and gives you an effective high gear. Nếu thả tay xuống phía dưới đòn bẩy ta có thể đẩy với một chiều dài ngắn hơn nhưng ở góc độ lớn hơn cho mỗi lần đẩy làm cho tốc độ quay nhanh hơn, và cho ta một mức líp cao hơn. |
So I'm an academic at MlT, and I'm a mechanical engineer, so I can do things like look at the type of terrain you want to travel on, and figure out how much resistance it should impose, look at the parts we have available and mix and match them to figure out what sort of gear trains we can use, and then look at the power and force you can get out of your upper body to analyze how fast you should be able to go in this chair as you put your arms up and down the levers. Tôi là sinh viên ở MIT, và là một kỹ sư cơ khí, vậy tôi có thể làm những việc như nhìn vào loại địa hình bạn muốn di chuyển và tìm ra lực kháng mà nó áp đặt nhìn vào những gì ta đang có và kết hợp chúng lại với nhau để tìm ra loại líp nào ta có thể dùng và nhìn vào sức mạnh cũng như lực đẩy của phần trên cơ thể để phân tích bạn có thể đi nhanh bao nhiêu với chiếc xe lăn này khi đưa tay lên và xuống cần gạt |
Press this lever. Em hãy bấm vào nút này. |
And that's because we tend to think of skeletons as stiff lever systems that produce speed or power. Bởi vì ta thường nghĩ về bộ xương như hệ thống đòn bẩy ứng nhắc sản sinh ra tốc độ và sức mạnh. |
The Smith-Lever Act of 1914 then funded cooperative extension services in each state to teach agriculture, home economics, and other subjects to the public. Đạo luật Smith-Lever năm 1914]] tài trợ các sở hợp tác mở rộng tại mỗi tiểu bang để giảng dạy nông nghiệp và các đề tài liên quan cho công chúng. |
When firing the trigger when pulled pushes a lever connected to a sear to fire the weapon. Khi bắn cò khi kéo đẩy một đòn bẩy nối với cò súng để bắn các loại vũ khí. |
Most of these levers have popularity problems, and if there is a lever you don't like the use of, well, please do bear in mind that means you need even stronger effort on the other levers. Và hầu hết các đòn bẩy này có các vấn đề tai tiếng, và nếu có một đòn bẩy bạn không thích sử dụng xin vui lòng ghi nhớ rằng đó có nghĩa là bạn cần phải nỗ lực mạnh mẽ hơn trên các đòn bẩy khác. |
One of the biggest levers that we have in the developed world for changing the impact that we have on the planet is changing the way that we live in cities. Một trong những đòn bẩy lớn nhất mà chúng ta có ở những nước phát triển để thay đổi tác động của con người trên hành tinh là thay đổi lối sống của người dân thành thị. |
It's the person that's sliding his hands up and down the levers, so the mechanism itself can be very simple and composed of bicycle parts you can get anywhere in the world. Con người di chuyển tay lên và xuống đòn bẩy thế nên cơ chế này bản thân nó rất đơn giản và các bộ phận xe đạp bạn có tìm ở bất cứ đâu trên thế giới |
Again, the key innovation of this technology is that when he wants to go fast, he just grabs the levers near the pivots and goes through a big angle every stroke, and as the going gets tougher, he just slides his hands up the levers, creates more torque, and kind of bench-presses his way out of trouble through the rough terrain. Một lần nữa, cải tiến quan trọng của công nghệ này là khi anh ta muốn đi nhanh anh ta chỉ cần nắm cần gạt gần trục và xoay một góc lớn hơn cho mỗi lần đẩy và khi đi lại khó khăn hơn, anh ta chỉ cần di chuyển tay lên phía trên cần gạt, tạo ra nhiều mô-men xoắn hơn, và hơi đẩy nó theo cách của mình để thoát ra khỏi khó khăn trên địa hình gồ ghề |
Each time, productivity has been the growth lever. Mỗi lần như thế, năng suất được đẩy mạnh. |
They will press the lever to get cocaine until they die. Chúng sẽ ấn cái bẩy để lấy được cocaine cho đến khi chết. |
You must pull that lever back. Nàng phải kéo cái cần đó lại. |
The proportion of ferrite and cementite forming above the eutectoid point can be calculated from the iron/iron—carbide equilibrium phase diagram using the lever rule. Tỷ lệ của ferrit và cementit hình thành trên điểm eutectoid có thể tính toán được từ biểu đồ cân bằng pha sắt/sắt—cacbua sử dụng quy tắc đòn bẩy. |
Medieval technology saw the use of simple machines (such as the lever, the screw, and the pulley) being combined to form more complicated tools, such as the wheelbarrow, windmills and clocks. Công nghệ Trung Cổ thể hiện qua việc sử dụng các máy đơn giản (như đòn bẩy, đinh vít, và ròng rọc) được kết hợp với nhau để tạo ra các công cụ phức tạp (như xe cút kít, cối xay gió và đồng hồ). |
Next, there's the heating lever. Tiếp theo, đấy là đòn đẩy đốt nóng. |
The origin of the name is the same as the origin of the Levant, the region of the eastern Mediterranean: it is the Middle French word "levant", the participle of lever "to raise" — as in soleil levant "rising sun" — from the Latin levare. Nguồn gốc của tên cũng giống như nguồn gốc của Levant, vùng phía đông Địa Trung Hải: nó là từ tiếng Trung Pháp "levant", là phân từ của động từ lever có nghĩa là "nâng" - như trong soleil levant "mặt trời mọc" từ tiếng Latin levare. |
Eddie went every evening, after running the brake levers at the Li’l Folks Miniature Railway. Mỗi buổi chiều Eddie đều đi tập sau khi điều khiển tàu lượn tại đường ray LIM Folks Miniature. |
It's also about 40 percent more efficient than a regular wheelchair, and because of the mechanical advantage you get from the levers, you can produce 50 percent higher torque and really muscle your way through the really, really rough terrain. Nó cũng hiệu quả hơn tới 40 phần trăm Nhờ vào những lợi thế cơ học từ đòn bẩy, bạn có thể tạo ra mô-men xoắn cao hơn đến 50 phần trăm và thật sự đẩy xe qua địa hình rất, rất gập ghềnh |
While he allowed for the possibility of peaceful transition in some countries with strong democratic institutional structures (such as Britain, the United States and the Netherlands), he suggested that in other countries in which workers cannot "attain their goal by peaceful means" the "lever of our revolution must be force". Tuy ông cho phép khả năng chuyển tiếp hoà bình ở một số quốc gia có các thể chế dân chủ mạnh (như Anh Quốc, Hoa Kỳ và Hà Lan), ông cho rằng ở các quốc gia khác với các truyền thống nhà nước tập trung mạnh, như Pháp, Đức, "đòn bẩy cuộc cách mạng của chúng ta phải là bạo lực." |
In the fight against extreme poverty, I believe there are three powerful levers that we can lean on. Trong cuộc chiến chống lại cái nghèo, tôi tin rằng có 3 đòn bẩy chắc chắn mà chúng ta có thể dựa vào. |
Furthermore, “the wealth of the Mormon Church has been used as a lever to gain entry into Marxist and Third World countries.” Ngoài ra, “người Mặc-môn đã dùng tiền tài của giáo hội như một đòn bẩy để được phép vào các nước Mác xít và các nước thuộc thế giới thứ ba”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lever
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.