lettuce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lettuce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lettuce trong Tiếng Anh.

Từ lettuce trong Tiếng Anh có các nghĩa là rau diếp, diếp, xà lách, Chi Rau diếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lettuce

rau diếp

noun (an edible plant, Lactuca)

And he only uses the soft part of the lettuce.
Hắn chỉ dùng phần lá xanh của rau diếp.

diếp

noun

And he only uses the soft part of the lettuce.
Hắn chỉ dùng phần lá xanh của rau diếp.

xà lách

noun

they're growing lettuce in the middle of the desert
Và té ra họ đang trồng xà lách ở ngay giữa sa mạc

Chi Rau diếp

Xem thêm ví dụ

It was called the Soggy Lettuce Report.
Tên bản báo cáo là "Báo cáo về Rau cải ẩm nước"
Squeeze (2010) is a video shot on location at a lettuce farm in Arizona and a rubber plant in Kirala, India.
Squeeze (2010) là một video được quay tại địa điểm tại một trang trại rau diếp ở Arizona và một nhà máy cao su ở Kirala, Ấn Độ.
Lettuces have a habit of going soggy in the crisper drawers, don't they?
Rau cải thì hay bị ẩm nước trong ngăn trữ, đúng không?
All of the embodied impacts in that lettuce get lost from the system, which makes it a far bigger environmental impact than the loss of the energy from the fridge.
Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh
And he only uses the soft part of the lettuce.
Hắn chỉ dùng phần lá xanh của rau diếp.
Hamburger, relish, lettuce... onions, cheese, tomatoes.
Thịt bằm, gia vị, rau diếp... hành, phô-mai, cà chua.
Who keeps lettuces in their fridge?
Ai để rau diếp trong tủ lạnh?
These poor little lettuces are getting thrown out left, right and center because the crisper drawers are not designed to actually keep things crisp.
Mấy bó cải tội nghiệp này được cho vào bên trong ngăn trữ, trái, phải và chính giữa và bởi vì ngăn trữ không thật sự được thiết kế cho mục đích giữ mấy thứ này được tươi giòn
Between each is the lettuce, the tomato, the roast beef, whatever.
Giữa các lớp là rau diếp, cà chua, thịt bò, vân vân.
Now the lettuce is fresher.
Giờ thì rau diếp trông tươi hơn.
Your clear soup, the new lettuce... chicken, just the breast.
Súp loãng, rau diếp tươi thịt gà, chỉ thịt ức.
When our supermarkets have only two or three days'worth of food in them at any one time, often sustainability tends to focus on the energy efficiency of the freezers and on the packaging that the lettuces are wrapped up in.
Khi những siêu thị của chúng ta chỉ còn lại lượng thực phẩm cho 2- 3 ngày vào 1 lúc nào đó, sự bền vững thường có xu hướng tập trung vào hiệu năng của tủ lạnh và những gói rau diếp cải.
It's lettuce!
Nó là rau diếp.
Because when we lose something like the lettuce from the system, not only do we have that impact I just explained at the end of life, but we actually have had to grow that lettuce.
Bởi vì ta quên mất những việc nhỏ nhặt như vầy, kiểu như mấy bó cải vừa rồi sự thật là ta đã có tác động lên môi trường. Tôi vừa giải thích về sự kết thúc một vòng đời nhưng thật sự là ta vẫn phải trồng lại mấy cây cải đó
It turns out they're growing lettuce in the middle of the desert using water sprayed on top.
Và té ra họ đang trồng xà lách ở ngay giữa sa mạc và dùng nước phun lên trên.
A little nugget of romaine lettuce or something.
Một miếng rau diếp hay gì đó.
Many of us grew up never eating a fresh vegetable except the occasional raw carrot or maybe an odd lettuce salad.
Nhiều người trong số chúng ta lớn lên mà chưa từng được ăn rau quả tươi ngoại trừ một vài củ cà rốt sống hiếm hoi hay có thể là món xà lách rau diếp kỳ quặc.
So I eat lettuce every day and I can tell the pH of a lettuce within .1.
Vì thế mà tôi ăn rau diếp mỗi ngày, và tôi có thể nói luôn độ pH của nó trong phạm vi 0,1.
The Lettuce dribbles the ball.
Tiền đạo đang rê bóng.
Because she rolled up some lettuce in her napkin.
Cổ gói mấy lá rau diếp trong cái khăn ăn.
We stood together and watched the maids cut lettuces.
Chúng tôi đứng cạnh nhau và quan sát những cô hầu cắt rau diếp.
Even though I only had an apple and half of a lettuce leaf all day because I'm on a diet, I'm still full.
Cả ngày hôm nay vì để giảm béo tôi chỉ ăn có nửa cây bắp cải và 1 quả táo nhưng tôi cảm thấy rất no.
Well, I'm tearing the lettuce.
Tôi đang thái rau diếp
Soggy lettuces?
À, rau cải ẩm nước
Bacon, lettuce and tomato with mayonnaise on toast.
Thịt nướng, rau diếp, và cà chua với sốt mayonnaise... kẹp trong bánh mì đen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lettuce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lettuce

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.