leverage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leverage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leverage trong Tiếng Anh.

Từ leverage trong Tiếng Anh có các nghĩa là lực của đòn bẩy, đòn bẩy, tận dụng, ảnh hưởng, Tỷ phần vốn vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leverage

lực của đòn bẩy

verb

đòn bẩy

verb

You should have called me when you had some actual leverage.
Anh chỉ nên gọi cho tôi khi có một vài đòn bẩy thực sự.

tận dụng

verb

We need leverage with whoever is going to run the country.
Ta phải tận dụng cho dù ai sẽ lãnh đạo đất nước đó.

ảnh hưởng

verb noun

Okay, so you fall for me, and Crain thinks he has leverage on you.
Họ thấy anh tàn tạ vì tôi và Crain, cho rằng bản thân có ảnh hưởng nhờ anh.

Tỷ phần vốn vay

Xem thêm ví dụ

The lineup, consisting of the CX3-20, CX3-40 and CX3-80, was the industry's only storage platform to leverage end-to-end 4 Gbit/s (4 billion bits per second) Fibre Channel and PCI-Express technologies.
Các sản phẩm bao gồm CX3-20, CX3-40 và CX3-80 là thiết bị duy nhất của ngành sử dụng công nghệ kết nối Kênh sợi quang 4Gbit/s đối với 100% kết nối trong hệ thống và công nghệ PCI-Express.
So what we are asking in the lab is, how can we leverage that power?
Vậy điều chúng ta đang tìm hiểu trong phòng thí nghiệm là, làm sao để sức mạnh đó có ích cho chúng ta?
J.H. Whitney & Company continued to make investments in leveraged buyout transactions and raised $750 million for its sixth institutional private equity fund in 2005.
J.H. Whitney & Company tiếp tục thực hiện đầu tư trong các nghiệp vụ mua lại đòn bẩy và đã nâng 750 triệu USD cho vị trí quỹ cổ phần tư nhân thể chế lớn thứ sáu của mình vào năm 2005.
We have a lot of leverage.
Chúng ta có rất nhiều hiệu ứng đòn bẩy.
So we can look to these innovators to help us remember that if we can leverage even a small amount of the capital that seeks a return, the good that can be driven could be astonishing.
Nên ta có thể trông chờ những nhà cách tân giúp chúng ta nhớ rằng nếu chúng ta có thể tác động vào một lượng nhỏ vốn mà đang đòi hỏi một sự hoàn trả, những điều tốt mà có động lực thúc đẩy sẽ làm chúng ta kinh ngạc.
The shark tourist industry has some financial leverage in conserving this animal.
Ngành du lịch cá mập có một số đòn bẩy tài chính trong việc bảo tồn động vật này.
Hedge funds employing leverage are likely to engage in extensive risk management practices.
Các quỹ phòng hộ khai thác đòn bẩy có khả năng tham gia vào các hoạt động quản lý rủi ro rộng rãi.
Through websites like PatientsLikeMe or managing your data on Microsoft HealthVault or Google Health, leveraging this together in participatory ways will be increasingly important.
Thông qua trang web như Patients Like Me hay quản lý dữ liệu trên Microsoft HealthVault và Google Health, kết hợp chúng một cách có tổ chức ngày càng trở nên quan trọng.
So our problem right now is, how can we leverage all this good will that is coming towards our way?
Vậy nên vấn đề của chúng ta bây giờ là làm sao chúng ta có thể tạo ra đòn bẩy. những điều tốt đẹp sẽ đến theo cách của chúng ta.
I'm here today to talk about the two ideas that, at least based on my observations at Khan Academy, are kind of the core, or the key leverage points for learning.
Tôi ở đây hôm nay để nói về hai ý tưởng, mà ít nhất theo như tôi quan sát ở Khan Academy, là điều cốt lõi, hoặc là những yếu tố đòn bẩy đối với việc học.
Can you see how this satellite leverages the best of science and data and technology?
Bạn thấy cách mà vệ tinh này tận dụng những điều tốt nhất từ khoa học, dữ liệu và công nghệ không?
So it's incredibly critical that at this moment, while it's just getting constructed, while the frameworks like Facebook or Open Graph are being created for the game-layer equivalent, that we think about it very consciously, and that we do it in a way that is open, available, and can be leveraged for good.
Vì vậy nó vô cùng quan trọng vào thời điểm này trong khi nó đang được xây dựng các nền tảng như Facebook hay Open Graph đang tạo ra các lớp trò chơi tương đương mà chúng tôi nghĩ về nó rất có ý thức chúng tôi làm điều đó theo cách công khai, có sẵn và có tác dụng tốt.
The ratio between debt and equity is named leverage.
Tỷ lệ giữa nợ và vốn cổ phần được đặt tên là đòn bẩy.
Now, you try leverage.
Bây giờ thử đòn bẩy đi.
Mr. Ayumi Konishi, Asian Development Bank Country Director for Vietnam pointed out that despite Vietnam’s intention to use WTO accession to leverage acceleration of reforms, the efficiency and competitiveness of SOE sector has not improved.
Tại hội nghị, ông Ayumi Konishi, Giám đốc Quốc gia Ngân hàng Phát triển Châu Á tại Việt Nam nhận định mặc dù Việt nam tận dụng cơ hội quá trình gia nhập WTO để đẩy mạnh tốc độ cải cách, hiệu quả và năng lực của khu vực doanh nghiệp nhà nước vẫn chưa được cải thiện.
This ended up giving him control in Telecom Italia with a leverage of 26.
Điều này dẫn đến việc ông ta có sự kiểm soát ở Telecom Italia với tỷ số vay vốn là 26.
DDMRP leverages knowledge from theory of constraints (TOC), traditional MRP & DRP, Six Sigma and lean.
DDMRP tận dụng kiến thức từ lý thuyết về các ràng buộc (TOC), MRP & DRP truyền thống, Six Sigma và lean.
Liberal Democratic Rep Anthony Weiner of New York called the estate tax provision " one of the biggest problems , because that was the one we had the most leverage on . "
Anthony Weiner - một nghị sĩ đảng viên dân chủ tự do ở New York gọi điều khoản thuế di sản là " một trong những vấn đề nan giải nhất , vì đó là một vấn đề mà chúng tôi ảnh hưởng nhiều nhất "
Meadows started with a 9-point list of such places, and expanded it to a list of twelve leverage points with explanation and examples, for systems in general.
Meadows bắt đầu với một danh sách 9 điểm những nơi như vậy, và mở rộng nó vào một danh sách mười hai điểm đòn bẩy với lời giải thích và ví dụ cho các hệ thống nói chung.
Yet the benefits of an aggressive regional strategy are clear - France , for example , has boosted its per capita income by 42 percent since the formation of the European Union in 1993 , and no one doubts that it has gained greatly by leveraging the common market .
Tuy nhiên lợi ích của một chiến lược khu vực tấn công là rất rõ ràng - Pháp , chẳng hạn , đã tăng được 42 phần trăm thu nhập theo đầu người kể từ khi thành lập Liên minh Châu Âu vào năm 1993 , và không ai nghi ngờ rằng điều này đã đạt được một cách đáng kể do ảnh hưởng của thị trường chung .
While you can leverage your community to create and review contributions, you'll need to approve contributions yourself to publish them.
Mặc dù có thể nhờ cộng đồng của mình tạo và xem xét nội dung đóng góp, bạn vẫn cần tự mình phê duyệt những nội dung này trước khi xuất bản.
Proper sequencing of action will allow some concrete early wins, which can build confidence in the Government’s efforts and leverage this for success of subsequent actions.
Những động thái này sẽ giúp tạo ra những thành công cụ thể ban đầu, tạo ra sự tự tin vào Chính phủ và vào thành công của những hành động về sau.
We need leverage with whoever is going to run the country.
Ta phải tận dụng cho dù ai sẽ lãnh đạo đất nước đó.
The one thing about this is it gives us extraordinary leverage.
Một điều thú vị là nó cho chúng ta hiệu ứng đòn bẩy phi thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leverage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới leverage

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.