levare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ levare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levare trong Tiếng Ý.

Từ levare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bãi bỏ, bế mạc, giơ lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ levare

bãi bỏ

verb

bế mạc

verb

giơ lên

verb

Xem thêm ví dụ

Potrete così anche voi ‘levare in alto la testa’, man mano che vi convincerete che è imminente la fine dell’attuale mondo pieno di problemi.
Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”.
Quali diversi significati potrebbe avere l’espressione dal levare al tramontare del sole, e in che modo si sta adempiendo?
Từ nơi mặt trời mọc cho đến nơi mặt trời lặn có những ý nghĩa khác nhau nào, và điều này đang được ứng nghiệm thế nào?
Prego che scegliate di levare la vostra voce e di rendere la vostra vita una gloriosa sinfonia di lode, gioendo di ciò che l’amore di Dio, le meraviglie della Sua Chiesa e il vangelo di Gesù Cristo possono portare nel mondo.
Tôi cầu nguyện rằng các chị em sẽ chọn cất cao tiếng nói của mình và làm cho cuộc sống của các chị em trở thành một bản hợp xướng vinh quang, hân hoan trong những điều mà tình yêu thương của Thượng Đế, những điều kỳ diệu của Giáo Hội Ngài và phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô có thể mang lại cho thế gian.
Levare la voce nel canto può recare piacere a noi e al nostro Creatore.
Cất tiếng hát có thể mang lại niềm vui thích cho chúng ta và Đấng Tạo hóa của chúng ta.
Quando Leviatan tira fuori la testa dall’acqua al levar del sole, i suoi occhi brillano “come i raggi dell’aurora”.
Vào lúc mặt trời mọc, Lê-vi-a-than nhô đầu lên khỏi mặt nước và mắt nó lóe sáng như “mí mắt của rạng-đông”.
Quando penso a ciò che il Salvatore ha fatto per noi e a come questo ha portato a quella prima domenica di Pasqua, voglio levare la mia voce e cantare lodi all’Altissimo Iddio e a Suo Figlio, Gesù Cristo!
Khi tôi nghĩ về điều Đấng Cứu Rỗi đã làm cho chúng ta ngay trước khi ngày Chủ Nhật lễ Phục Sinh đầu tiên đó, tôi muốn cất cao giọng nói để reo lên lời ngợi khen Thượng Đế Tối Cao và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô!
Nel levare questa voce di avvertimento, sono grato del fatto che la maggior parte dei membri della Chiesa stia evitando giustamente il comportamento tanto offensivo per il Signore ai tempi di Geremia.
Trong khi đưa ra tiếng nói cảnh cáo này, tôi biết ơn rằng hầu hết các tín hữu ngay chính của Giáo Hội đã tránh được hành vi xúc phạm đến Chúa trong thời kỳ của Giê Rê Mi.
2 E ancora, in verità vi dico che può anche levare la sua voce nelle riunioni, ogni volta che sarà opportuno.
2 Lại nữa, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, khi cần thiết thì hắn cũng có thể lên tiếng trong các buổi họp.
I missionari dell’Antico Testamento, come Giona, furono chiamati a levare una voce di avvertimento (vedere Ezechiele 3:17–19).
Những người truyền giáo trong thời Cựu Ước, như Giô Na, được kêu gọi để đưa ra tiếng nói cảnh báo cho những người dân (xin xem Ê Xê Chi Ên 3:17–19).
Ma mi serve che fai levare quel blocco.
Nhưng tôi muốn cô dỡ chốt chặn.
Coraggio è il termine che dobbiamo sentire e tenere vicino al nostro cuore: coraggio di voltare le spalle alla tentazione, coraggio di levare la nostra voce per testimoniare a tutti coloro che incontriamo, ricordando che tutti devono avere la possibilità di ascoltare il messaggio.
Chúng ta cần phải nghe và có can đảm lòng can đảm loại bỏ cám dỗ, lòng can đảm nói chứng ngôn cho tất cả những người chúng ta gặp, và nhớ rằng mỗi người đều có một cơ hội để nghe sứ điệp ấy.
Voglio che sia tu a levare la prima coppa.
Ta muốn nâng ly đầu tiên.
(Matteo 24:14; Rivelazione 14:6, 7) Dal levare del sole fino al suo tramontare significa, in senso geografico, da est a ovest.
Từ nơi mặt trời mọc đến nơi mặt trời lặn, theo nghĩa địa dư, là từ đông chí tây.
In mezzo a tante falsità sataniche riguardo al corpo, oggi voglio levare la mia voce a sostegno della santità del corpo.
Vì có quá nhiều điều dối trá của Sa Tan về thể xác, nên hôm nay tôi muốn nói lên để hỗ trợ cho sự thiêng liêng của thể xác.
Come insegnò Gesù, il nostro Padre celeste «fa levare il suo sole sopra i malvagi e sopra i buoni, e fa piovere sui giusti e sugli ingiusti» (Matteo 5:45).
Như Chúa Giê Su đã dạy, Cha Thiên Thượng “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công bình cùng kẻ độc ác” (Ma Thi Ơ 5:45).
Dobbiamo restare salde nella nostra fede e levare le nostre voci per proclamare la vera dottrina.
Chúng ta cần phải đứng vững trong đức tin của mình và cất cao tiếng nói để rao giảng giáo lý chân chính.
Prendiamo organi donati, organi che vengono scartati, e poi usiamo detergenti molto delicati per levare tutti gli elementi cellulari da questi organi.
Chúng tôi dùng các cơ quan hiến tặng các cơ quan bộ phận bỏ đi sau đó cùng các chất tẩy trung tính tách các tế bào ra khỏi cơ quan đó
La Legge diceva: “Ti devi levare davanti ai capelli grigi, e devi mostrare considerazione per la persona del vecchio, e devi aver timore del tuo Dio.
Luật pháp nói: “Trước mặt người tóc bạc, ngươi hãy đứng dậy, kính người già-cả, và kính-sợ Đức Chúa Trời ngươi.
Pensa a levare la cimice, Walter.
Lo con bọ đi, Walter.
di non levare gli occhi da lei
... không được rời mắt khỏi cô.
E se Rabbit e'ancora vivo, tanto piu'dovremmo levare le tende.
lại thêm 1 lý do nữa để chuồn.
Dal levare al tramontare del sole, il nome di Geova sarà reso grande
Từ nơi mặt trời mọc đến nơi mặt trời lặn, danh Đức Giê-hô-va sẽ là lớn
Spero che possiamo levare la nostra voce e mostrare con quel che diciamo e con quel che facciamo la nostra gratitudine al nostro Padre nei cieli e al Suo Beneamato Figliuolo, Gesù Cristo.
Cầu xin cho chúng ta tiếp tục và liên tục bày tỏ cũng như cho thấy qua lời nói và hành động của mình lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.