leva trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leva trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leva trong Tiếng Ý.

Từ leva trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái đòn bẩy, lệnh tòng quân, đòn bẩy, Đòn bẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leva

cái đòn bẩy

noun

Un quarto di giro, afferra la leva, poi prende la leva opposta e la ruota di 180 gradi.
.. Gạt cái đòn bẩy, sau đó xoay 180 độ

lệnh tòng quân

noun

đòn bẩy

noun

Avrebbe dovuto chiamarmi quando aveva davvero qualcosa su cui fare leva.
Anh chỉ nên gọi cho tôi khi có một vài đòn bẩy thực sự.

Đòn bẩy

noun

Avrebbe dovuto chiamarmi quando aveva davvero qualcosa su cui fare leva.
Anh chỉ nên gọi cho tôi khi có một vài đòn bẩy thực sự.

Xem thêm ví dụ

In tal modo verosimilmente tentò di far leva sul suo orgoglio, cercando di farla sentire importante, come se avesse diritto a parlare anche a nome del marito.
Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng.
La storia di quello che gli era capitato quando era militare di leva nell'esercito olandese all'inizio della seconda guerra mondiale.
Câu chuyện bắt đầu khi ông đi nghĩa vụ quân sự cho lực lượng quân đội Hà Lan trong thời kì đầu Chiến tranh thế giới thứ hai.
Pubblicità azzeccate usano immagini e parole intelligenti per far leva sui desideri e sui capricci del consumatore.
Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng.
I giudei però fanno leva su un altro suo timore e lo minacciano: “Se liberi quest’uomo, non sei amico di Cesare!
Họ đe dọa: “Nếu ngài thả hắn, ngài không phải là bạn của Sê-sa.
Il suo sistema di cose fa leva sulle nostre debolezze e ci tenta affinché facciamo cose errate agli occhi di Geova.
Hệ thống mọi sự của hắn lợi dụng những nhược điểm của chúng ta, cám dỗ chúng ta làm điều sai trái trước mắt Đức Giê-hô-va.
Sto procurando i mezzi per costruire qualcosa che crescerà e amplificherà il suo investimento originale e non richiederà solo donazioni maggiori per l'anno prossimo... non sto cercando di far leva sull'abitudine.
Và tôi sẽ cung cấp để xây dựng một vài thứ mà sẽ phát triển và tăng cường đầu tư ban đầu vào nó và không chỉ là cần thiết bỏ ra nhiều hơn vào năm tới -- tôi không cố gắng biết nó thành thói quen.
Una normale banca di investimenti non é una banca di depositi, ma appunto una banca di investimenti; perciò la sua leva normalmente é 15-20.
Một ngân hàng đầu tư không phải là một ngân hàng kí gửi, nó là ngân hàng đầu tư; có 15 đến 20 lần.
Leva quelle cazzo di mani da mia sorella, bello.
Bỏ cái tay khốn khiếp của cậu ra khỏi em gái tôi.
(Deuteronomio 23:17, 18) Non è facile odiare queste pratiche, dato che esse possono far leva sulla nostra carne peccaminosa e hanno il benestare del mondo.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:17, 18). Thù ghét các thực hành này không phải là dễ, bởi chúng có thể là hấp dẫn đối với xác thịt tội lỗi và chúng còn được thế gian chấp nhận nữa là khác.
Leva le mani al cielo e ringrazia il generale Wade.
Phế đế lên ngôi, Linh Tẩy được tiến hiệu Vân huy tướng quân.
Ma il Diavolo fa leva su questo desiderio incoraggiando uno spirito orgoglioso, che è un riflesso delle sue ambizioni.
Nhưng Ma-quỉ đã lợi dụng ước muốn này bằng cách đẩy mạnh một tinh thần kiêu ngạo, phản ánh chính tham vọng của hắn.
17 Gli infuocati dardi di Satana fanno leva sui sentimenti.
17 Các tên lửa của Sa-tan nhằm đánh vào các cảm xúc.
Leva lo spazzolino dalla bocca.
Lấy bàn chải ra rồi hẳng nói.
Compiuti 21 anni, si presentò all’ufficio leva dichiarandosi ministro religioso.
Lúc 21 tuổi, anh đăng ký với ban tuyển quân rằng mình là người truyền giáo.
E spostando la mano verso il basso lungo la leva, potevano spingere con una leva effettivamente più corta, ma spingendo con un angolo maggiore ad ogni impulso, il che produce una velocità di rotazione maggiore, dandoci una marcia più alta.
Nếu thả tay xuống phía dưới đòn bẩy ta có thể đẩy với một chiều dài ngắn hơn nhưng ở góc độ lớn hơn cho mỗi lần đẩy làm cho tốc độ quay nhanh hơn, và cho ta một mức líp cao hơn.
Oggi sono qui a parlarvi di due idee che, da quel che ho visto con la Khan Academy, sono il fulcro, o i punti chiave su cui far leva per l'apprendimento.
Tôi ở đây hôm nay để nói về hai ý tưởng, mà ít nhất theo như tôi quan sát ở Khan Academy, là điều cốt lõi, hoặc là những yếu tố đòn bẩy đối với việc học.
Io sono un accademico all'MIT, e sono un ingegnere meccanico, perciò so fare cose come osservare il tipo di suolo su cui volete viaggiare, e capire quanta resistenza dovreste opporre, osservare le parti che abbiamo a disposizione e combinarle per capire che tipo di ingranaggio possiamo usare, e poi osservare la potenza e la forza che potete sprigionare dalla parte superiore del vostro corpo per analizzare quanto veloci potete andare con questa sedia mentre fate scivolare le braccia su e giù per la leva.
Tôi là sinh viên ở MIT, và là một kỹ sư cơ khí, vậy tôi có thể làm những việc như nhìn vào loại địa hình bạn muốn di chuyển và tìm ra lực kháng mà nó áp đặt nhìn vào những gì ta đang có và kết hợp chúng lại với nhau để tìm ra loại líp nào ta có thể dùng và nhìn vào sức mạnh cũng như lực đẩy của phần trên cơ thể để phân tích bạn có thể đi nhanh bao nhiêu với chiếc xe lăn này khi đưa tay lên và xuống cần gạt
Nella Germania nazista, come altrove, il pregiudizio razziale o etnico è stato giustificato facendo leva sul nazionalismo, un’altra fonte di odio.
Như ở Đức Quốc xã và các nơi khác, người ta biện hộ thành kiến về chủng tộc hoặc sắc tộc bằng lời kêu gọi đi theo chủ nghĩa dân tộc là một nguồn gốc khác của sự thù ghét.
Durante la notte si leva un forte vento, e le onde sbattono la barca di qua e di là.
Đêm đó có một trận bão lớn thổi đến, và sóng biển đánh vào thuyền, nghiêng bên này nghiêng bên kia.
In questo modo ha finito per avere il controllo di Telecom Italia con una leva finanziaria del 26.
Điều này dẫn đến việc ông ta có sự kiểm soát ở Telecom Italia với tỷ số vay vốn là 26.
Si leva la voce di un compagno che comincia a cantare.
Tiếng một bạn cất lên và bắt đầu hát.
Mark Bassett e suo fratello hanno cercato di fare leva sulle fascette metalliche per aprire la parte sigillata di una riproduzione delle tavole d’oro.
Mark Bassett và em trai của mình cố gắng cạy các dây đai bằng kim loại ra khỏi phần được niêm phong của một mô hình các bảng khắc bằng vàng.
E'da sempre la leva che usa contro chi l'ha messo a capo di tutto.
Nó là vật chủ giúp ổng đe dọa những ai đã đưa ổng lên.
Ogni giorno siamo inondati da immagini che fanno leva sulla sensualità.
Mỗi ngày, vô số hình ảnh khiêu dâm—như những làn sóng—luôn đập vào mắt chúng ta.
A partire dal 1940 fui chiamato più volte davanti alla commissione di leva, ma ogni volta la mia posizione di obiettore di coscienza venne rispettata.
Bắt đầu vào năm 1940, tôi phải ra trước hội đồng quân dịch nhiều lần, nhưng mỗi lần lập trường của tôi, một người không phục vụ trong quân đội vì lý do lương tâm, đều được tôn trọng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leva trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.