libation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ libation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libation trong Tiếng Anh.

Từ libation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự rảy ra, sự lễ rượu, sự rưới rượu cúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ libation

sự rảy ra

noun (act of pouring a liquid as a sacrifice)

sự lễ rượu

noun

sự rưới rượu cúng

noun

Xem thêm ví dụ

That year, he introduced "Pale Dry Ginger Ale", the bubbly libation that would be patented in 1907 as "Canada Dry Ginger Ale".
Năm đó, ông giới thiệu "Pale Dry Ginger Ale," một thức uống có cồn có bọt được cấp giấy phép độc quyền năm 1907 dưới tên "Canada Dry Ginger Ale."
So, clearly these figures are joining the king in some libation.
Rõ ràng là những người này đang uống rượu cùng nhà vua.
In the cup I have poured no libation.
Trong chén này, tôi không rót rượu đã dâng lễ
If it wouldn't be too much trouble, could you suggest a respectable place where I might have a meal and a decent libation?
Nếu không phiền, ông có thể chỉ cho tôi một chỗ nào đàng hoàng để ăn một bữa và uống rượu một cách lịch sự không?
And then we forage for hamburgers and more libations!
Và rồi chúng ta đòi thêm hamburger và thêm rượu!
More libations?
Thêm rượu nữa không?
You know, I had a feeling that you guys would pass, so I prepared some libations.
Bạn biết đấy, tôi có một cảm giác mà các bạn sẽ vượt qua, vì vậy tôi đã chuẩn bị một số libations.
They then instituted a procession involving the carrying of water from the pool of Siloam and a libation of it during the Festival of Ingathering, as well as the beating of willow branches upon the altar at the conclusion of the festival and regular daily prayers that had no basis in the Law.
Rồi họ sắp đặt cho một đoàn người xách nước từ ao Si-lô-ê và lập phong tục rót nước ra vào Lễ Mùa gặt, cũng như đập cành cây liễu trên bàn thờ khi lễ kết thúc và cầu nguyện đều đặn hằng ngày, tuy điều này không có căn cứ trên Luật pháp.
The Greeks and Romans at meals poured out libations to their gods, and at ceremonial banquets drank to them and to the dead.”
Người Hy Lạp và La Mã thường rưới rượu để cúng thần của họ vào các bữa ăn, cũng như uống mừng các thần và người chết trong các bữa tiệc long trọng”.
Libations for everybody!
Chiêu đãi rượu... cho tất cả mọi người!
For example, every time anybody had a drink, more or less, they poured a little bit on the ground in what's called the libation, and they gave some to the ancestors.
Vì dụ, mỗi lần có ai đó uống rượu, dù ít hay nhiều, họ đổ một ít lên mặt đất, hình thức này được gọi là tưới rượu cúng tế, và họ đưa một ít cho tổ tiên của mình.
Now he exposes their scheme: “‘Woe to the stubborn sons,’ is the utterance of Jehovah, ‘those disposed to carry out counsel, but not that from me; and to pour out a libation, but not with my spirit, in order to add sin to sin; those who are setting out to go down to Egypt.’” —Isaiah 30:1, 2a.
Bây giờ Ngài phơi bày âm mưu của họ: “Khốn thay cho con-cái bội-nghịch, lập mưu chẳng bởi ý ta, kết-ước chẳng cậy Thần ta, hầu cho thêm tội trên tội; chúng nó chưa hỏi miệng ta, đã khởi đi xuống Ê-díp-tô”.—Ê-sai 30:1, 2a.
The poem is called " Libation, " and it's for my friend Vusi who is in the audience here somewhere.
Tựa bài thơ là " Rượu Kính ", xin dành tặng cho bạn tôi Vusi đang hiện diện trong thính giả ở đây.
And of course, the waylakama spin, the trajectory of the route, is marked by holy mounds of Earth, where coke is given to the Earth, libations of alcohol to the wind, the vortex of the feminine is brought to the mountaintop.
Và tất nhiên, vòng xoay waylakama, quỹ đạo của đường đi, được đánh dấu bằng 10 gò thánh của Trái Đất, nơi than đá được tăng cho Trái Đất, rượu được vảy vào gió, lốc xoáy của đàn bà được đưa lên đỉnh núi.
Aspects of the occasion vary from place to place, but the ceremony often includes the pouring of a libation, prayers offered to the ancestral spirits expressing appreciation for the child’s safe arrival, and other rituals.
Cách cử hành nghi lễ này khác nhau tùy từng nơi, nhưng thường bao gồm nghi thức rưới rượu cúng thần, tạ ơn tổ tiên đã phù hộ cho đứa bé đến nơi đến chốn, cùng các nghi thức khác.
This scene is from The Libation Bearers, a Greek play written more than 2,400 years ago.
Màn cảnh này thuộc một vở kịch Hy Lạp (The Libation Bearers) được viết ra hơn 2.400 năm trước đây.
" Libation,
" Rượu Kính "
Come, let us seek libation to wash taste of shit from mouth.
Đi nào, ta làm hớp rượu để rửa sạch vị phân trong mồm.
During the festival of Mahamastakabhisheka that is held once in every 12 years, the statue of Gommateshwara is then bathed and anointed with libations such as milk, sugarcane juice, and saffron paste, and sprinkled with powders of sandalwood, turmeric, and vermilion.
Trong lễ hội Mahamastakabhisheka được tổ chức một lần trong mỗi 12 năm, bức tượng của Gommateshwara sau đó được tắm và xức dầu với libations như sữa, nước mía, và nghệ tây dán, và rắc bột của gỗ đàn hương, bột nghệ, và son.
The poem is called "Libation," and it's for my friend Vusi who is in the audience here somewhere.
Tựa bài thơ là "Rượu Kính", xin dành tặng cho bạn tôi Vusi đang hiện diện trong thính giả ở đây.
(Amos 2:8) Would true worshippers have shared in such, whether the wine was poured out as a libation to the gods or just drunk in that connection?
(A-mốt 2:8) Liệu những người theo sự thờ phượng thật có tham dự vào những thực hành như thế, dù là rưới rượu làm lễ quán cho các thần, hay chỉ đơn giản là uống rượu trong các dịp đó?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.