libel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ libel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libel trong Tiếng Anh.

Từ libel trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời phỉ báng, bôi nhọ, phỉ báng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ libel

lời phỉ báng

verb

bôi nhọ

verb

That may include protection against libel (a published or broadcast defamatory statement) and slander (an oral defamatory statement).
Pháp luật có thể bảo vệ danh tiếng khỏi sự bôi nhọ (qua lời nói, sách báo hoặc phương tiện truyền thông).

phỉ báng

verb

Lanagin is correct in saying we run the risk of libel.
Lanagin đã đúng khi nói chúng ta đang đưa ra những lời lẽ phỉ báng.

Xem thêm ví dụ

It's a libel.
Chuyện xàm ấy mà.
"Tesla sues Top Gear for libel, New Stig unavailable for comment (update: BBC responds)".
Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2009. ^ “Tesla sues Top Gear for libel, New Stig unavailable for comment (update: BBC responds)”.
He may even take legal action against those responsible for the libel.
Thậm chí người đó có thể mang những người vu khống mình ra tòa.
On May 1, 1890, a notice appeared in the New York Times announcing Joseph Pulitzer, Julius Chambers, et al. had been indicted for posthumous criminal libel against Alexander T. Stewart.
Vào ngày 1 tháng 5 năm 1890, một thông báo xuất hiện trên tờ New York Times thông báo Joseph Pulitzer, Julius Chambers, et al. đã bị truy tố vì tội phỉ báng hình sự đối với Alexander T. Stewart.
Wilkes was eventually arrested for seditious libel but he fled to France to escape punishment; he was expelled from the House of Commons, and found guilty in absentia of blasphemy and libel.
Wilkes cuối cùng bị bắt vì tội dấy loạn phỉ báng nhưng ông ta đã chạy sang Pháp để trốn tội, ông bị kết tội vắng mặt bởi Tòa án Hoàng gia với các tội báng bổ và bôi nhọ.
You've perpetrated a near libel here in the front yard.
Nhưng con đã phạm tội gần như phỉ báng tại đây trong sân trước.
On October 19, 2011, the High Court in London rejected Tesla's libel claim.
19/10/2011, tòa án tối cao ở London đã bác bỏ cáo buộc của Tesla.
The Reichstag changed the immunity regulations in February 1931, and Goebbels was forced to pay fines for libellous material he had placed in Der Angriff over the course of the previous year.
Tháng 2 năm 1931 Nghị viện thay đổi các điều lệ miễn giảm, và Goebbels đã buộc phải nộp phạt vì những phát ngôn có tính bôi nhọ trên tờ Der Angriff trong năm trước đó.
It occurs in a variety of different media, including speech, books, music, films, and other arts, the press, radio, television, and the Internet for a variety of claimed reasons including national security, to control obscenity, child pornography, and hate speech, to protect children or other vulnerable groups, to promote or restrict political or religious views, and to prevent slander and libel.
Sự kiểm duyệt khởi đầu bằng kiểm duyệt báo chí nhưng sau đó lan rộng và xảy ra trong một loạt các phương tiện truyền thông khác nhau, bao gồm bài phát biểu, sách, âm nhạc, phim ảnh, và nghệ thuật khác, báo chí, phát thanh, truyền hình và Internet vì một loạt các lý do bao gồm cả an ninh quốc gia, kiểm soát khiêu dâm, khiêu dâm trẻ em, đoàn kết dân tộc, và bài phát biểu tạo hiềm khích, để bảo vệ trẻ em hoặc các nhóm dễ bị tổn thương khác, để thúc đẩy hoặc hạn chế quan điểm chính trị hoặc tôn giáo, và để vu khống và phỉ báng, hướng dẫn dư luận, vv...
In early March 2011, Holmes filed a $50-million libel lawsuit against Star magazine following a cover story which insinuated that she took drugs.
Vào đầu tháng 3 năm 2011, Holmes đã đưa ra vụ kiện phỉ báng trị giá 50 triệu đô la đối với tạp chí Star sau một câu chuyện che giấu rằng cô đã dùng ma túy.
Tesla filed a lawsuit against the BBC for libel and malicious falsehood, claiming that two cars were provided and that at any point, at least one was ready to drive.
Tesla đã đệ đơn kiện BBC vì nhạo báng và nói sai sự thật, cho rằng hai chiếc xe được cung cấp, ít nhất một chiếc đã được chạy từ trước.
In 1999, an article about the case in the Canadian newspaper The Globe and Mail resulted in a libel suit by Goh.
Năm 1999, một bài viết về sự kiện này trên tờ báo Globe and Mail của Canada kết dẫn tới một lời phỉ báng từ Lý.
The growing middle class maintained their reputation with recourse to either bringing charges of libel, or to the fast-growing print media of the early nineteenth century, where they could defend their honor and resolve conflicts through correspondence in newspapers.
Giai cấp trung lưu phát triển duy trì danh dự của họ bằng cách đòi một số tiền phạt khi bị sỉ nhục, hay là với sự phát triển nhanh của các phương tiện truyền thông vào đầu thế kỉ 19, cách mà họ có thể bảo vệ danh dự của họ và giải quyết những mâu thuẫn thông qua những cuộc “bút chiến” trên báo chí.
Lanagin is correct in saying we run the risk of libel.
Lanagin đã đúng khi nói chúng ta đang đưa ra những lời lẽ phỉ báng.
In 1764, she ordered the release of those Jews who had been jailed for a blood libel in the village of Orkuta.
Năm 1764, bà ra lệnh phóng thích những người Do Thái đã bị bỏ tù vì tội phỉ báng máu ở làng Orkuta.
She claimed Walsh and Main libeled her in a Los Angeles Times article when they contended she encouraged his behavior.
Bà tuyên bố Walsh và Main đã phỉ báng bà trong một bài báo trên tờ Los Angeles Times khi họ cho rằng bà đã khuyến khích Arnol có hành động đó.
His lawyers argued that blogs on WordPress.com contained libelous material on Oktar and his colleagues which WordPress.com staff was unwilling to remove.
Luật sư của anh ta lập luận rằng blog trên WordPress.com chứa nội dung bôi nhọ Oktar và các đồng nghiệp của anh mà nhân viên WordPress.com không chịu loại bỏ những nội dung đó.
The Polish writer and former resistance fighter Jan Nowak-Jeziorański commented: "To conclude from the 1941 pogroms that the Holocaust was the common work of Poles and Germans is a libel.
Nhà văn Ba Lan và cựu chiến binh phản chiến Jan Nowak-Jeziorański bình luận: "Kết luận từ những cuộc tàn sát năm 1941 rằng Holocaust là công việc phổ biến của người Ba Lan và người Đức là phỉ báng.
Now, this is out-and-out libel.
Cái này là hoàn toàn phỉ báng.
"Cha Seung-won cleared of libel charges".
7 tháng 10 năm 2014. ^ “Cha Seung-won cleared of libel charges”.
He's the best libel attorney in the state.
Luật giỏi nhất bang
That may include protection against libel (a published or broadcast defamatory statement) and slander (an oral defamatory statement).
Pháp luật có thể bảo vệ danh tiếng khỏi sự bôi nhọ (qua lời nói, sách báo hoặc phương tiện truyền thông).
5 And all that are in the magazines, and in the encyclopedias, and all the libelous histories that are published, and are writing, and by whom, and present the whole concatenation of diabolical rascality and nefarious and murderous impositions that have been practiced upon this people—
5 Và tất cả những điều nằm trong các tạp chí, và trong các bách khoa toàn thư, và tất cả các tài liệu lịch sử có tính cách phỉ báng đã được phát hành và viết ra và bởi ai, để phơi bày cho mọi người biết những điều thêu dệt và những ý đồ quỷ quyệt cùng những hành vi khả ố và sát nhân đã từng thực thi chống lại dân này—
The head of the magisterial inquiry was initially to be Magistrate Consuelo Scerri Herrera, who had previously had the police prosecute Caruana Galizia for criminal libel in 2010–11.
Người đứng đầu cuộc điều tra của Bộ Nội vụ là Thẩm phán Consuelo Scerri Herrera, người đã từng đấu tranh trong một vụ xử án với Caruana Galizia trong năm 2010-11.
4 And perhaps a committee can be appointed to find out these things, and to take astatements and affidavits; and also to gather up the libelous publications that are afloat;
4 Và có lẽ nên đề cử một ủy ban để tra xét những điều này, và để lấy những lời chứng và những lời khai có tuyên thệ; và cũng để thu góp những ấn phẩm phỉ báng đang lưu hành;

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.