liabilities trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liabilities trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liabilities trong Tiếng Anh.

Từ liabilities trong Tiếng Anh có các nghĩa là công nợ, Nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liabilities

công nợ

noun

Nợ

Pardoning or not pardoning your husband, in either case, he's a liability.
Dù có tha tội cho chồng bà hay không, thì ông ta vẫn là một khoản nợ.

Xem thêm ví dụ

Because it is the ordering party that starts the process, it is her liability that is engaged and therefore the interest applied for the deduction is less than the one the supplier would have been given had he done it on her own.
Bởi vì đó là bên đặt hàng bắt đầu quá trình, đó là trách nhiệm của cô ấy được tham gia và do đó tiền lãi áp dụng cho khoản khấu trừ ít hơn số tiền mà nhà cung cấp sẽ được đưa ra nếu anh ấy tự mình thực hiện.
Division won' t tolerateThat kind of physical liability in a recruit
Division sẽ không rước cái kiểu trách nhiệm đảm bảo thân thể cho lính tuyển đâu
Nintendo's vague warning, that, "there is a possibility that 3-D images which send different images to the left and right eye could affect the development of vision in small children," was not specifically backed up by any scientific evidence, leading Duenas to believe it is motivated by preventing possible liability rather than safeguarding against realistic harm.
Cảnh báo mơ hồ của Nintendo là, "có khả năng hình ảnh 3-D gửi những hình ảnh khác nhau đến mắt trái và mắt phải có thể ảnh hưởng đến sự phát triển thị lực ở trẻ nhỏ", nhưng không dẫn chứng bởi bất kỳ bằng chứng khoa học nào, dẫn đến Duenas tin rằng nó được thúc đẩy bằng cách ngăn chặn trách nhiệm pháp lý, thay vì chống lại sự tổn hại thực tế.
More a liability now than ever he was.
Bây giờ là lúc có khả năng đó hơn bao giờ hết.
What are my liabilities?
Còn về nợ phải trả?
Effective August 1, 2013, the Delaware Limited Liability Company Act provides that the managers and controlling members of a limited liability company owe fiduciary duties of care and loyalty to the limited liability company and its members.
Có hiệu lực từ ngày 1 tháng 8 năm 2013, Đạo luật Công ty Trách nhiệm hữu hạn Delaware quy định rằng các nhà quản lý và thành viên kiểm soát của một công ty trách nhiệm hữu hạn phải chịu trách nhiệm chăm sóc và trung thành với công ty trách nhiệm hữu hạn và các thành viên của công ty.
And public officials are supposed to file to say what it is they have in terms of assets and liabilities.
Và những công chức nhà nước đáng ra phải trình báo tất cả tài sản và nợ.
In 1993, DKnet ApS, a genuine ISP and Denmark's first, was established as a limited liability company (ApS).
Vào năm 1993, DK-net Aps, một ISP thực thụ đầu tiên của Đan Mạch, được thành lập như một công ty trách nhiệm hữu hạn.
5 . Liability Laws
5 . Luật về trách nhiệm pháp
But what are my liabilities here?
Thế thì Nợ phải trả của tôi ở đây là gì?
Witnesses readily sign the American Medical Association form relieving physicians and hospitals of liability,13 and most Witnesses carry a dated, witnessed Medical Alert card prepared in consultation with medical and legal authorities.
Nhân Chứng sẵn sàng ký tên vào mẫu của Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ để giải trừ trách nhiệm pháp lý cho bác sĩ và bệnh viện,13 và hầu hết các Nhân Chứng đều mang một thẻ Y Tế được đề ngày và chứng nhận; thẻ đã được soạn với sự tham khảo ý kiến của giới thẩm quyền y tế và pháp lý.
In fact, you're building a long- term liability by inflating civil service.
Thực tế, bạn đang xây dựng một khoản nợ dài hạn bằng cách lạm phát quản lý dân sự.
The NIC was dissolved in 1999 and all assets and liabilities became vested in the national government.
NIC bị bãi bỏ vào năm 1999 và toàn bộ tài sản và nợ được trao cho chính phủ quốc gia.
Similarly, it is quite common for fleets of ships to be separately owned by separate offshore companies to try to circumvent laws relating to group liability under certain environmental legislation.
Tương tự, điều khá phổ biến là các đội tàu được sở hữu riêng bởi các công ty nước ngoài riêng biệt để cố gắng lách luật liên quan đến trách nhiệm nhóm theo luật pháp môi trường nhất định.
Teammates are a liability.
Đồng đội chỉ đêm lại gánh nặng.
The owners of the LLC, called members, are protected from some or all liability for acts and debts of the LLC, depending on state shield laws.
Chủ sở hữu của công ty trách nhiệm hữu hạn, được gọi là thành viên, được bảo vệ khỏi một số hoặc tất cả trách nhiệm pháp đối với các hành vi và các khoản nợ của công ty trách nhiệm hữu hạn, tùy thuộc vào luật bảo vệ của tiểu bang.
Help reduce the seller/lessee's business income tax liability caused by the appreciation in value (land only) of its corporate real estate assets.
Giúp giảm trách nhiệm thuế thu nhập doanh nghiệp của bên bán / bên thuê gây ra bởi sự đánh giá cao về giá trị (chỉ sử dụng đất) của tài sản bất động sản của công ty.
Many colleges blocked its use for this reason, even before concerns about liability for facilitating copyright violations on campus.
Nhiều trường đại học đã chặn việc sử dụng nó vì lý do này, ngay cả trước những lo ngại về trách nhiệm pháp lý đối với việc vi phạm bản quyền trong khuôn viên trường.
Working capital is calculated as current assets minus current liabilities.
Vốn lưu động được tính như tài sản hiện tại trừ nợ ngắn hạn.
As of the first quarter of 2010, domestic financial assets totaled $131 trillion and domestic financial liabilities $106 trillion.
Tổng tài sản có tài chính nội địa đạt tổng 131 nghìn tỷ đô la và tổng nợ tài chính nội địa là 106 nghìn tỷ đô la.
A company limited by guarantee is a private limited company where the liability of members is limited.
Một công ty bị giới hạn bởi đảm bảo là một công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân, trách nhiệm của thành viên là giới hạn.
Well, my liability, that's something that I owe to someone else.
Nợ phải trả là thứ mà tôi đi vay từ người khác
One kind of partnership is called a limited liability partnership .
Một loại hình doanh nghiệp hợp danh có tên là doanh nghiệp hợp danh trách nhiệm hữu hạn .
Companies portal Corporate governance Corporate liability Identification with corporation List of corporate titles Dominus, Susan (2012-10-03).
Chủ đề Companies Quản trị công ty Trách nhiệm doanh nghiệp Nhận dạng với tập đoàn Danh sách các chức danh công ty ^ Dominus, Susan (ngày 3 tháng 10 năm 2012).
We thought of people as a liability.
Chúng ta xem con người như là của nợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liabilities trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới liabilities

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.