lexical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lexical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lexical trong Tiếng Anh.
Từ lexical trong Tiếng Anh có nghĩa là từ vựng học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lexical
từ vựng họcadjective |
Xem thêm ví dụ
Weera Ostapirat (1998), analyzing data from Zhang (1992), notes that Be and Jizhao share many lexical similarities and sound correspondences, and that Jizhao may be a remnant Be-related language on the Chinese mainland. Weera Ostapirat (1998), sau khi phân tích tài liệu của Zhang (1992), cũng thấy tiếng Ông Bối và Cát Triệu có sự tương đồng về từ vựng và ngữ âm, và cho rằng nó là tàn dư của một nhánh ngôn ngữ liên quan đến tiếng Ông Bối. |
Roger Blench, who discovered the language was not a Dogon language, notes, This language contains some Niger–Congo roots but is lexically very remote from all other languages in West Africa. Roger Blench viết, Ngôn ngữ này có một vài gốc từ Niger–Congo, nhưng về từ vựng vẫn rất sai khác với những ngôn ngữ khác miền Tây Phi. |
These two dialects may have roots in older dialectal differences from the United Kingdom, brought over by Deaf immigrants who founded the first schools for the Deaf in Australia — English varieties (from London) in Melbourne and Scottish ones (from Edinburgh) in Sydney, although the relationship between lexical variation in the UK and Australia appears much more complicated than this (some Auslan signs appear similar to signs used in the Newcastle variety of BSL, for example). Hai tiếng địa phương có thể có gốc rễ trong sự khác biệt biện chứng cũ từ Vương quốc Anh, đưa sang Điếc người nhập cư thành lập các trường đầu tiên cho người khiếm thính ở Úc - giống tiếng Anh (từ London) ở Melbourne và những người Scotland (từ Edinburgh) tại Sydney, mặc dù mối quan hệ giữa các biến thể từ vựng ở Anh và Úc xuất hiện phức tạp hơn nhiều so với điều này (một số dấu hiệu Auslan xuất hiện tương tự như dấu hiệu sử dụng trong nhiều Newcastle của BSL, ví dụ). |
"James while John had had had had had had had had had had had a better effect on the teacher" is an English sentence used to demonstrate lexical ambiguity and the necessity of punctuation, which serves as a substitute for the intonation,stress, and pauses found in speech. "James while John had had had had had had had had had had had a better effect on the teacher" là một câu tiếng Anh được dùng để chứng minh sự tối nghĩa của từ vựng nếu một câu thiếu các dấu chấm câu. |
They represent the simplest forms of Spanglish, as they undergo no lexical or grammatical structural change. Họ đại diện cho các hình thức đơn giản nhất của Spanglish, khi họ trải qua không thay đổi cấu trúc từ vựng và ngữ pháp. |
Their homeland in the forest steppe enabled them to preserve their language, except for phonetic and some lexical constituents (Satemisation) and their patrilineal, agricultural customs. Đất nước của họ trong thảo nguyên rừng cho phép họ bảo tồn ngôn ngữ của họ, ngoại trừ ngữ âm và một số thành phần từ vựng (Satemisation) và hải quan, nông nghiệp của họ. |
Extending R is also eased by its lexical scoping rules. Việc mở rộng R cũng dễ dàng nhờ các luật đóng khối từ vựng. |
Strictly speaking and in practice for most programming languages, "part of a program" refers to "portion of the source code (area of text)", and is known as lexical scope. Nói một cách chặt chẽ hơn và trong thực tế với hầu hết các ngôn ngữ lập trình, "một phần của chương trình" đề cập đến "một phần của mã nguồn (khu vực văn bản)", và được gọi là tầm vực từ vựng (lexical scope). |
A recent small-scale study puts fingerspelled words in Auslan conversations at about 10% of all lexical items, roughly equal to ASL and higher than many other sign languages, such as New Zealand Sign Language. Một nghiên cứu quy mô nhỏ gần đây đặt từ fingerspelled trong cuộc hội thoại Auslan khoảng 10% của tất cả các mục từ vựng, tương đương với ASL và cao hơn so với nhiều ngôn ngữ ký hiệu khác, như New Zealand Ngôn ngữ ký hiệu. |
A set of statements is in turn generally structured as a block, which in addition to grouping, also defines a lexical scope. Một tập hợp các câu lệnh lần lượt thường được cấu trúc như một Block, ngoài việc nhóm, cũng định nghĩa phạm vi từ vựng. |
Many words in the Nivkh language bear a certain resemblance to words of similar meaning in other Paleosiberian languages, Ainu, Korean, or Tungusic languages, but no regular sound correspondences have been discovered to systematically account for the vocabularies of these various languages, so any lexical similarities are considered to be due to chance or to borrowing. Nhiều từ trong tiếng Nivkh mang nét tương đồng với những từ cùng nghĩa trong ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ Paleosiberia, hay tiếng Ainu, tiếng Hàn Quốc, và ngữ tộc Tungus, nhưng không có sự tương ứng ngữ âm thông thường nào đã được ghi nhận để cho thấy mối quan hệ đáng kể về từ vựng giữa các ngôn ngữ này, nên bất kì sự tương đồng có lẽ hoặc do tình cờ hoặc do vay vương. |
The function of blocks in programming is to enable groups of statements to be treated as if they were one statement, and to narrow the lexical scope of objects such as variables, procedures and functions declared in a block so that they do not conflict with those having the same name used elsewhere. Chức năng của khối trong lập trình là để cho phép các nhóm câu lệnh được xem như là một câu lệnh, và thu hẹp tầm vực từ vựng của biến, thủ tục và hàm được định nghĩa trong khối để nó không mâu thuẫn với các biến có cùng tên được sử dụng ở trong chương trình nhưng có mục đích khác. |
Individual synset members (words) can also be connected with lexical relations. Các thành viên của loạt đồng nghĩa đơn lẻ (các từ) cũng có thể được nối kết với các quan hệ ngữ nghĩa. |
Furthermore, transforming WordNet into a lexical ontology usable for knowledge representation should normally also involve (i) distinguishing the specialization relations into subtypeOf and instanceOf relations, and (ii) associating intuitive unique identifiers to each category. Hơn nữa, cải biến Mạng từ thành thực thể từ vựng có thể sử dụng được để biểu thị tri thức thông thường cũng nên bao gồm (i) sự phân biệt các quan hệ chuyên biệt hoá thành các quan hệ tiểu loại Của (Of) và trường hợp Của (Of), và (ii) liên kết các sự nhận dạng đơn nhất về mặt trực giác với mỗi phạm trù. |
Look at these two highly distinguished gentlemen: We have Kanzi -- he's mastered 200 lexical tokens, an incredible feat. Hãy nhìn vào 2 "quý ông" rất rất khác biệt này Đây là Kanzi, chú tinh tinh hiểu được 200 thẻ từ vựng, quả là một thành tích đáng kinh ngạc. |
And they did all this with amazing precision [and] opened the Slavic language to unprecedented lexical richness.” Họ đã sáng tạo một cách chính xác lạ thường, làm phong phú thêm vốn từ vựng của ngôn ngữ Slavic như chưa từng thấy trước đó”. |
As far as the structuring or “wording” of the world is concerned changes occur relatively fast due to progresses in knowledge, sociopolitical changes etc. Lexical items that seem more conservative are proverbs and metaphorical idioms. Như chúng ta biết, vì cấu trúc hay cách diễn đạt ngôn ngữ trên thế giới, nên sự thay đổi diễn ra khá nhanh do sự phát triển tri thức, sự thay đổi chính trị xã hội, v.v...Những ngữ vựng vốn cứng ngắc là những thành ngữ hay những thành ngữ mang tính ẩn dụ. |
Bumthang language is largely lexically similar with Kheng (92%), Nyen (75%–77%), and Kurtöp (70%–73%); but less so with Dzongkha (47%–52%) and Tshangla (40%–50%, also called "Sharchop"). Khối từ vựng tiếng Bumthang tương đồng nhất với tiếng Kheng (92%), tiếng Nyen (75%–77%), và tiếng Kurtöp (70%–73%); ít hơn đáng kể với tiếng Dzongkha (47%–52%) và tiếng Tshangla (40%–50%). |
French-origin noun phrases retain lexical gender and adjective agreement; Cree-origin verbs retain much of their polysynthetic structure. Danh từ gốc pháp giữ giống ngữ pháp và sự hợp tính từ; động từ gốc Cree duy trì đa phần cấu trúc hỗn nhập. |
Qu, et al. (1989:61) notices some lexical similarities between Basum and Cuona Menba (Tawang Monpa), an East Bodish language. Qu, et al. (1989:61) nhận thấy một số nét tương đồng từ vựng giữa tiếng Basum và tiếng Takpa (Tawang Monpa). |
Belarusian is one of the East Slavic languages and shares many grammatical and lexical features with other members of the group. Tiếng Belarus là một ngôn ngữ Đông Slav và chia sẻ nhiều đặc điểm ngữ pháp và từ vựng với các ngôn ngữ khác chung nhóm. |
Lexical differences between the dialects are relatively small: about 90% between Masarete and Wae Sama, 88% between Masarete and Rana and 80% between Wae Sama and Rana. Sự khác biệt từ vựng tương đối giữa các phương ngữ nhỏ: Masarete và Wae Sama tương đồng 90%, Masarete và Rana tương đồng 88%, Wae Sama và Rana tương đồng 80%. |
Whatever the status of spoken Sumerian between 2000 and 1700 BC, it is from then that a particularly large quantity of literary texts and bilingual Sumerian-Akkadian lexical lists survive, especially from the scribal school of Nippur. Cho dù tình trạng sử dụng tiếng Sumer trong giao tiếp có như thế nào đi nữa trong giai đoạn 2000-1700 TCN thì cũng từ giai đoạn này trở đi, một lượng đặc biệt lớn các văn bản văn chương và các danh sách từ vựng song ngữ Sumer-Akkad vẫn tồn tại, đặc biệt là từ trường pháo Nippur. |
In order to circumvent such control, a group of people decided to initiate a separate project, departing from the lexical basis of Loglan and reinventing the whole vocabulary, which led to the current lexicon of Lojban. Để tránh sự kiểm soát như vậy, một nhóm người quyết định bắt đầu một dự án riêng biệt, khởi hành từ cơ sở từ vựng của Loglan và phát minh lại toàn bộ từ vựng, dẫn đến từ vựng hiện tại của Lojban. |
In more recent times Auslan has seen a significant amount of lexical borrowing from American Sign Language (ASL), especially in signs for technical terms. Trong thời gian gần đây Auslan đã thấy một số lượng đáng kể các khoản vay từ vựng từ America sign language (ASL), đặc biệt là trong các dấu hiệu cho thuật ngữ kỹ thuật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lexical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lexical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.