libido trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ libido trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libido trong Tiếng Anh.

Từ libido trong Tiếng Anh có các nghĩa là dục năng, dục tình, ham muốn tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ libido

dục năng

noun

dục tình

noun

ham muốn tình dục

noun

Are you liberated from your libido?
Mày đã được giải phóng khỏi ham muốn tình dục của mày rồi sao?

Xem thêm ví dụ

Other possible symptoms: Other symptoms that have been reported in clinical trials of Implanon or Nexplanon include headache, emotional lability, abdominal pain, loss of libido, and vaginal dryness.
Các triệu chứng có thể khác: Các triệu chứng khác đã được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sàng của Implanon hoặc Nexplanon bao gồm đau đầu, rối loạn cảm xúc, đau bụng, mất ham muốn tình dục, và khô âm đạo.
You have to know that the lack of daylight can provoke some problem of energy, or problem of libido.
Các bạn nên biết rằng sự thiếu hụt ánh sáng có thể dẫn tới một vài vấn đề năng lượng, hoặc vấn đề tình dục.
Knowing somebody's your kin typically kills the libido.
Khi biết đó là hình ảnh của người thân thì sự hào hứng sẽ mất ngay thôi.
Wilhelm Stekel (1908) also associated train phobia with rocking sensation, but in addition to libido repression, he associated it with the embarrassment with the reminiscences of the rocking sensation of the early childhood.
Wilhelm Stekel (1908) cũng liên quan đến nỗi ám ảnh của tàu với cảm giác rung lắc, nhưng ngoài sự ức chế ham muốn tình dục, ông còn liên kết nó với sự bối rối với những hồi tưởng về cảm giác rung lắc của thời thơ ấu.
However , antidepressant medications may be associated with side effects , including decreased libido or sexual dysfunction .
Tuy nhiên nhiều thuốc chống trầm cảm có thể gây tác dụng phụ , chẳng hạn như làm giảm ham muốn tình dục hoặc làm rối loạn tình dục .
Although androgens are commonly thought of only as male sex hormones, females also have them, but at lower levels: they function in libido and sexual arousal.
Mặc dù androgen thường chỉ được coi là hormone giới tính nam, nữ cũng có chúng, nhưng ở mức độ thấp hơn: chúng hoạt động trong ham muốn tình dục và hưng phấn tình dục.
Although the last days of the menstrual cycle are marked by a constant testosterone level, women's libido may get a boost as a result of the thickening of the uterine lining which stimulates nerve endings and makes a woman feel aroused.
Mặc dù những ngày cuối cùng của chu kỳ kinh nguyệt được đánh dấu bởi một mức độ testosterone liên tục, ham muốn tình dục của phụ nữ có thể tăng do kết quả của sự dày lên của lớp niêm mạc tử cung kích thích dây thần kinh và làm cho phụ nữ càng ham muốn.
Some hospitals use leuprorelin and goserelin to reduce libido, and while there is presently little evidence for their efficacy, they have fewer side effects than other antiandrogens.
Một số bệnh viện sử dụng leuprolide acetate và goserelin acetate để làm giảm ham muốn tình dục, và trong khi hiện nay có rất ít bằng chứng cho hiệu quả của họ, việc dùng nó gây ra ít tác dụng phụ hơn antiandrogens khác.
Thomas Aquinas explained Augustine's doctrine pointing out that the libido (concupiscence), which makes the original sin pass from parents to children, is not a libido actualis, i.e. sexual lust, but libido habitualis, i.e. a wound of the whole of human nature: Libido quae transmittit peccatum originale in prolem, non est libido actualis, quia dato quod virtute divina concederetur alicui quod nullam inordinatam libidinem in actu generationis sentiret, adhuc transmitteret in prolem originale peccatum.
Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2014. ^ Thomas Aquinas explained Augustine's doctrine pointing out that the libido (concupiscence), which makes the original sin pass from parents to children, is not a libido actualis, i.e. sexual lust, but libido habitualis, i.e. a wound of the whole of human nature: Libido quae transmittit peccatum originale in prolem, non est libido actualis, quia dato quod virtute divina concederetur alicui quod nullam inordinatam libidinem in actu generationis sentiret, adhuc transmitteret in prolem originale peccatum.
Social factors, such as work and family, and internal psychological factors, such as personality and stress, can affect libido.
Các yếu tố xã hội, chẳng hạn như công việc và gia đình, và các yếu tố tâm lý bên trong như tính cách và stress, có thể ảnh hưởng đến ham muốn tình dục.
Are you liberated from your libido?
Mày đã được giải phóng khỏi ham muốn tình dục của mày rồi sao?
Anemia is a cause of lack of libido in women due to the loss of iron during the period.
Thiếu máu là một nguyên nhân của sự thiếu ham muốn tình dục ở phụ nữ do sự mất mát của sắt trong giai đoạn này.
However, the levels of testosterone increase at menopause and this may be why some women may experience a contrary effect of an increased libido.
Tuy nhiên, mức độ testosterone có thể gia tăng ở thời kỳ mãn kinh và điều này có thể là lý do tại sao một số phụ nữ có thể trải nghiệm hiệu ứng ngược theo đó ham muốn tình dục tăng.
Face-to-face with a predator, you don't need your digestive system, or your libido, or your immune system, because if you're body is expending metabolism on those things and you don't react quickly, you might become the lion's lunch, and then none of those things matter.
Mặt đối mặt với 1 dã thú, bạn không cần hệ tiêu hóa, hay ham muốn tình dục, hay hệ miễn dịch, vì nếu cơ thể bạn dùng trao đổi chất cho những thứ đó và bạn không phản ứng lại nhanh, bạn có thể sẽ trở thành bữa trưa của sư tử và sẽ không còn điều gì quan trọng nữa.
Environmental stress, such as prolonged exposure to elevated sound levels or bright light, can also affect libido.
Môi trường căng thẳng, chẳng hạn như tiếp xúc kéo dài với ồn ào hay ánh sáng, cũng có thể ảnh hưởng đến ham muốn tình dục.
The results indicated that 89% of the pilots reported insomnia; 86% reported irritability; 63%, dissatisfaction; 38%, guilt; and 35%, loss of libido.
Kết quả cho thấy rằng 89% số phi công báo cáo mất ngủ; 86% cho biết tính dễ cáu kỉnh; 63%, không hài lòng; 38%, tội lỗi; và 35%, mất ham muốn.
Examples: Erectile dysfunction pills, libido boosting supplements
Ví dụ: Thuốc chữa rối loạn cương dương, thực phẩm chức năng giúp tăng sự ham muốn
The immediate desired effects from consuming cannabis include relaxation and euphoria (the "high" or "stoned" feeling), a general alteration of conscious perception, increased awareness of sensation, increased libido and distortions in the perception of time and space.
Các hiệu ứng mong muốn ngay lập tức từ việc tiêu thụ cần sa bao gồm gây thư giãn và hưng phấn (cảm giác "hưng phấn" hoặc "bay bổng"), một sự thay đổi chung về nhận thức có ý thức, tăng nhận thức về cảm giác, tăng ham muốn tình dục và biến dạng trong nhận thức về thời gian và không gian.
You wouldn't want a husband who was surrounded by all these... beautiful, naked girls and have no libido.
Em sẽ không muốn một người chồng được vây quanh bởi bao nhiêu cô gái xinh đẹp, trần truồng mà không có ham muốn.
Smoking, alcohol abuse, and the use of certain drugs can also lead to a decreased libido.
Hút thuốc lá, lạm dụng rượu, và sử dụng một số loại thuốc cũng có thể dẫn đến một ham muốn tình dục giảm.
I'm not driven by libido...
Tôi không phải là kẻ dâm tà...
Low libido today?
Hôm nay, ham muốn tình dục xuống thập hả?
In women, the effects of alcohol on libido in the literature are mixed.
Ở phụ nữ, ảnh hưởng của rượu đối với ham muốn tình dục được trình bày trong y văn là hỗn hợp.
She mistook their libido for aggression and, well...
Cô ấy lầm lẫn là sức sống của chúng luôn công kích và...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libido trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.