liebre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liebre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liebre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ liebre trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thỏ rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liebre

thỏ rừng

noun

No es fácil atrapar a una liebre solo con las manos.
Bắt thỏ rừng bằng tay thì khó.

Xem thêm ví dụ

La subespecie liebre de montaña irlandesa (Lepus timidus hibernicus) permanece marrón todo el año y sus individuos raramente cambian su pelaje para volverlo blanco.
Phân loài Lepus timidus hibernicus (thỏ núi Ailen) có bộ lông màu nâu quanh năm và các cá thể hiếm khi có bộ lông có màu trắng.
Bueno, corren como liebres.
Rồi, bọn họ đã bỏ anh đi hết rồi.
Si la tortuga pasa demasiado tiempo planeando cada paso, gana la liebre.
Nhưng nếu Rùa dành quá nhiều thời gian lên kế hoạch cho từng bước, Thỏ thắng.
" Fue la mejor mantequilla ", la Liebre de Marzo respondieron humildemente.
" Đó là bơ TỐT NHẤT, ́Hare tháng ngoan ngoãn trả lời.
Que debe ser un país pobre en efecto, que no es compatible con una liebre.
Đó phải là một nước nghèo thực sự không hỗ trợ một thỏ.
MERCUCIO No liebre, señor, a menos que una liebre, señor, en un pastel de Cuaresma, que es ere algo rancio y escarcha que se pasó.
MERCUTIO thỏ, thưa ông, trừ khi thỏ, thưa ông, trong một chiếc bánh Mùa Chay, đó là một cái gì đó ere sương đọng trên cây cũ và nó được chi tiêu.
" No hay ninguna ", dijo la Liebre de Marzo.
" Không có bất kỳ, cho biết Hare tháng.
Ratón salpica su camino a través de la piscina vecinos - se oía el ruido de las tazas de té como la Liebre de Marzo y sus amigos compartieron su comida sin fin, y ordenar la estridente voz de la Reina fuera de sus invitados desafortunados de la ejecución - una vez más, el cerdo del bebé fue el estornudo en el
Chuột văng cách của mình thông qua các hồ lân cận - cô có thể nghe thấy rattle của Merlion là hai tách trà như Hare tháng và bạn bè của mình được chia sẻ bữa ăn của họ không bao giờ kết thúc, và tiếng nói chói tai của Nữ hoàng đặt hàng tắt khách không may của mình để thực hiện một lần nữa con heo hắt hơi vào
Aunque el lince prefiere conejos y liebres, caza insectos, gallinas, gansos y otras aves, pequeños roedores y ciervos.
Mặc dù linh miêu đuôi cộc ưa thích thỏ và thỏ đồng, nhưng chúng sẽ săn bất cứ gì từ côn trùng, gà, ngỗng, những loài chim khác, gặm nhấm nhỏ cho đến loài hươu.
¿Me está diciendo que un pequeño cambio les va a costar un búfalo a los Arapahos o una liebre?
Anh có thể đứng đó chỉ cho tôi thấy một chút thay đổi có làm thiệt hại của người Arapaho một con bò nào hay không.
Ilustra bien este punto la conocida fábula de Esopo sobre la liebre y la tortuga.
Điều này được minh họa rõ trong truyện ngụ ngôn nổi tiếng Aesop về con rùa và con thỏ rừng.
Finnmarksvidda es el hogar de renos, alces, linces, liebres, zorros y glotones, así como de una pequeña población de osos.
Finnmarksvidda là nơi trú ngụ của tuần lộc, nai sừng tấm, linh miêu, thỏ rừng, cáo, chó sói, và quần thể nhỏ của gấu.
" Nos peleamos el pasado marzo - justo antes de que se volvió loco, sabes - " ( señalando con su cuchara de té a la Liebre de Marzo ) " - que se encontraba en el gran concierto dado por la Reina de
" Chúng tôi cãi nhau cuối tháng ba - ngay trước khi Ngài đã đi điên, bạn biết - ( chỉ với mình muỗng trà tại Hare tháng ) - đó là tại buổi hòa nhạc lớn được đưa ra bởi Nữ hoàng
Pide una liebre mechada, un capón gordo, una pierna de cordero al ajo y cuatro botellas de viejo borgoña.
Gọi một thỏ rừng nấu chua, một gà thiến béo, một đùi cừu ướp tỏi và bốn chai Buốcgô lâu năm cho ta.
No es fácil atrapar a una liebre solo con las manos.
Bắt thỏ rừng bằng tay thì khó.
Era un patio de recreo para liebres hasta que se lo cedieron al condado el año pasado.
Nó chỉ là một sân chơi cho thỏ rừng cho tới khi được giao lại cho hạt năm ngoái.
Liebre de marzo, dijo - " Yo no! - Interrumpió la Liebre de Marzo en un mucha prisa.
Tháng Ba Hare nói - " Tôi không ́Hare tháng bị gián đoạn trong một tuyệt vời vội vàng.
Tenía sólo 9 años y le pedí permiso a mamá para ir con mi regalo de Navidad, un nuevo juego de arco y flechas, a cazar liebres en la colina que había detrás de nuestra casa.
Là một đứa bé trai chín tuổi, tôi đã xin phép mẹ tôi mang quà Giáng Sinh của mình, một bộ cung tên mới, đi lên ngọn đồi ở đằng sau nhà của chúng tôi để săn thỏ.
La Liebre de Marzo cogió el reloj y lo miró con tristeza: después lo sumergió en su taza de té, y lo miró de nuevo, pero no podía pensar en nada mejor que decir que su primera observación, " Fue la mejor mantequilla, ya sabes. "
Hare tháng đã xem và nhìn vào nó tìm chỗ hạ sau đó nhúng nó vào cốc của mình trà, và nhìn vào nó một lần nữa: nhưng ông có thể nghĩ rằng không có gì tốt hơn để nói hơn nhận xét đầu tiên của mình, " Nó là bơ TỐT NHẤT, bạn biết.
" Cuéntanos un cuento! ", Dijo la Liebre de Marzo.
Hãy cho chúng tôi một câu chuyện! " Hare tháng.
Sin embargo, la mañana del día de acción de gracias, el padre de Gordon se apareció con una liebre y le pidió a su esposa que la cocinara.
Tuy nhiên, vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của Gordon có mặt với một con thỏ rừng và bảo vợ mình nấu.
Y creo que en esto hay una lección y es que si captamos una señal, los medios de comunicación estarán sobre ella más rápido que liebre sobre patines.
Tôi nghĩ có một bài học trong đó, đó là nếu chúng ta nhận đựơc một tín hiệu, phương tiện truyền thông sẽ nắm bắt nhanh hơn là một con chồn trên vòng quay nữa. Sẽ rất nhanh
Es muy buena carne en Cuaresma, pero una liebre que se hoar
Thịt rất tốt trong Mùa Chay Nhưng thỏ là sương đọng trên cây
Algunos científicos también piensan que la liebre irlandesa podría considerarse como otra especie independiente.
Tương tự như vậy, một số nhà khoa học tin rằng các thỏ núi Ireland được coi là một loài riêng biệt.
" Supongamos que cambiar de tema- interrumpió la Liebre de Marzo, bostezando.
'Giả sử chúng ta thay đổi chủ đề,'Hare tháng bị gián đoạn, ngáp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liebre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.