lieutenant colonel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lieutenant colonel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lieutenant colonel trong Tiếng Anh.

Từ lieutenant colonel trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung tá, Trung tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lieutenant colonel

trung tá

noun

Let’s see what you will say to the lieutenant colonel!”
Để xem anh sẽ nói gì với trung tá!”

Trung tá

noun (rank of commissioned officer in the armies and most marine forces and some air forces of the world)

Call the lieutenant colonel.
Kêu ông Trung tá.

Xem thêm ví dụ

I'll order for you, Lieutenant Colonel, sir
Để tôi gọi thức ăn cho anh, Trung tá.
He took his idea to Lieutenant Colonel James E.
Ông trình bày ý tưởng này với Trung tá James E.
Call the lieutenant colonel.
Kêu ông Trung tá.
Lieutenant Colonel Cooley.
Trung tá Cooley.
This carried the local rank of lieutenant-colonel.
Sự biến đổi này cũng dẫn đến sự hình thành của cấp bậc Lieutenant Colonel.
Lieutenant Colonel Cribbs for you, sir.
Trung úy Đại tá Cribbs gọi, thưa sếp.
These four marching regiments were commanded respectively by Lieutenant-Colonels Bertaux-Levillain, Belin, Duchesne and Defoy.
Bốn trung đoàn này được chỉ huy bởi các trung tá Lieutenant-Colonels Bertaux-Levillain, Belin, Duchesne và Defoy.
The factory was run by lieutenant colonel Edward Kent-Lemon.
Nhà máy này được điều hành bởi trung tá Edward Kent-Lemon.
British forces led by Lieutenant Colonel C. M. Lane retreated to Singkawang in Dutch Borneo bordering Sarawak.
Quân Anh dưới quyền Trung tá C. M. Lane quyết định triệt thoái đến Singkawang thuộc Borneo Hà Lan tiếp giáp Sarawak.
Canicattì massacre: killing of Italian civilians by Lieutenant Colonel McCaffrey.
Thảm sát Canicattì: giết thường dân Ý bởi Trung tá McCaffrey.
I showed it to Lieutenant Colonel Django, but he didn't seem interested.
Tôi đã cho Trung tá Django xem, nhưng ông ta có vẻ không quan tâm.
In 1872 he was promoted to lieutenant colonel and assumed command of the South Army's 24th artillery regiment.
Vào năm 1872, ông được lên quân hàm Thượng tá và nắm quyền chỉ huy Trung đoàn Pháo binh số 24.
Lieutenant-Colonel, acting Colonel.
Là nhạc sĩ quân đội, hàm Đại tá.
Lieutenant Colonel Ragnvald Roscher Nielsen signed for the Norwegian forces, Colonel Erich Buschenhagen for the German side.
Trung tá Ragnvald Roscher Nielsen đại diện ký cho Na Uy, Đại tá Erich Buschenhagen bên phía Đức.
I am Lieutenant Colonel Bill Django.
Tôi là Trung tá Bill Django.
I've got an urgent message for Lieutenant Colonel Kudrow.
Tôi có 1 bức điện khẩn cấp của trung tâm Colonel Kudrow.
Why is an honest soldier such as Lieutenant-Colonel Picquart discredited, overwhelmed, dishonoured?
Tại sao một người lính trung thực như trung tá Picquart lại bị mất tín nhiệm, đè nén, hạ nhục?"
He was a lieutenant colonel.
Hắn là một Trung tá.
Lieutenant Colonel Django used funds from the project's black budget...
Trung tá Django sử dụng quỹ đen từ ngân sách của dự án...
Let’s see what you will say to the lieutenant colonel!”
Để xem anh sẽ nói gì với trung tá!”
Watch your step, Lieutenant Colonel...
Coi chừng dưới chân, Trung tá...
We're in the business of saving lives, Lieutenant Colonel Markinson.
Ta làm công việc cứu người, Trung tá Markinson.
At the time he was the youngest acting lieutenant colonel in the British Army.
Bấy giờ ông đã là đại trẻ nhất trong quân đội Anh.
She was first cousin of president Lieutenant Colonel Carlos Delgado Chalbaud.
Cô là em họ của tổng thống Trung tá Carlos Delgado Chalbaud.
He told the other prisoners he intended to perform exactly as ordered by the lieutenant colonel.
Đức nói với các tù nhân khác là anh ta có ý định làm đúng theo mệnh lệnh của người trung tá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lieutenant colonel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.