life preserver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ life preserver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ life preserver trong Tiếng Anh.

Từ life preserver trong Tiếng Anh có các nghĩa là đai cứu đắm, bông tiêu, phao tiêu, phao, bánh rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ life preserver

đai cứu đắm

bông tiêu

phao tiêu

phao

bánh rán

Xem thêm ví dụ

That's why you wear that life preserver.
Đó là lý do cậu mặc đồ cứu hộ.
I think we can all be life preservers.
Tôi nghĩ chúng ta đều có thể là người bảo hộ.
We'll make a life raft and some life preservers.
Chúng ta sẽ làm bè và áo phao.
You have a life preserver?
Cô có phao cứu sinh không?
A common wedding day event for many Chinese couples involve renting boats, putting life preservers on over their wedding clothes, and going to the North Korean border to have wedding photos taken.
Trong chuyến thăm Đan Đông của Peter Hessler, ông lưu ý rằng một sự kiện đám cưới chung cho nhiều cặp vợ chồng Trung Quốc liên quan đến việc thuê thuyền, mặc áo phao trên quần áo cưới của họ và tới biên giới Bắc Triều Tiên để chụp ảnh đám cưới.
When you feel that there is only a thin thread of hope, it is really not a thread but a massive connecting link, like a life preserver to strengthen and lift you.
Khi các anh chị em cảm thấy rằng chỉ có một niềm hy vọng rất mỏng manh, thì thật ra niềm hy vọng đó không mỏng manh mà là một đường kết nối lớn, giống như một thiết bị an toàn để củng cố và nâng đỡ các anh chị em.
We want a world where life is preserved and the quality of life is enriched for everybody, not only for the privileged.
Chúng ta muốn một thế giới nơi cuộc sống được bảo vệ, và chất lượng cuộc sống được đảm bảo cho tất cả mọi người, chứ không phải chỉ những người có đặc ân.
Some fossil species are very well known, with many stages of development and the life cycle preserved.
Một số loài hóa thạch được biết đến rất rõ, với nhiều giai đoạn phát triển và vòng đời được bảo tồn khá tốt.
30 So Jacob named the place Pe·niʹel,*+ for he said, “I have seen God face-to-face, yet my life* was preserved.”
30 Gia-cốp bèn gọi nơi ấy là Phê-ni-ên*+ vì ông nói: “Tôi đã thấy Đức Chúa Trời mặt đối mặt, nhưng vẫn giữ được tính mạng”.
Chapter 45 contains a promise to Baruch, his scribe, that Baruch’s life would be preserved.
Chương 45 chứa đựng lời hứa với Ba Rúc, người biên chép của ông, là mạng sống của Ba Rúc sẽ được bảo tồn.
A Little Less Salt In Your Diet Could Improve Health and Preserve Life
Ít muối hơn trong chế độ ăn uống có thể giúp bạn cải thiện sức khoẻ và bảo vệ khỏi bệnh tật
An honest person may not always have the most in a material way, but he usually has the basic necessities of life and preserves his self-respect.
Một người lương thiện không luôn luôn nhất thiết phải hơn mọi người khác về phương diện vật chất, những người đó thường có đầy đủ những nhu cầu cần yếu để sốngbảo vệ được sự tự trọng.
But there is a better sacrifice that can preserve life permanently.
Nhưng có một vật tế lễ có thể bảo tồn sự sống mãi mãi.
8 Jehovah purposed to destroy that wicked world through a global flood, but first he had Noah build an ark to preserve life.
8 Đức Giê-hô-va có ý định hủy diệt thế gian hung ác đó bằng trận nước lụt toàn cầu, nhưng trước tiên ngài bảo Nô-ê đóng một chiếc tàu để bảo toàn mạng sống.
The Preservation of Life
Bảo tồn sự sống
Joseph, Preserver of Life
Giô-sép gìn giữ sự sống
Germany: “The patient’s right of self-determination overrides the principle of rendering assistance and preservation of life.
Pháp: “Niềm tin riêng của bệnh nhân phải được tôn trọng.
Jehovah thus works to preserve our life, not just for a few short years but for eternity.
Qua cách đó, Đức Giê-hô-va hành động để bảo toàn sự sống chúng ta, không chỉ vài năm ngắn ngủi mà cho đến muôn đời.
JEHOVAH, “the living and enduring God,” has preserved his life-giving message for mankind.
“Đức Chúa Trời hằng sống và đời đời” đã bảo tồn thông điệp cứu mạng cho nhân loại.
This reflects his ongoing interest in preserving human life. —Genesis 45:5; Deuteronomy 28:66; 30:15, 16.
Ngài thể hiện rõ điều này bằng cách luôn luôn quan tâm đến việc gìn giữ sự sống của loài người (Sáng-thế Ký 45:5; Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:66; 30:15, 16).
We cannot preserve her life for much longer.
Chúng ta ko thể giữ mạng cô ta lâu hơn nữa.
When a life is created by sinful behavior, the best way to begin personal repentance is to preserve the life of that child.
Khi một mầm sống đã được tạo ra bởi hành vi tội lỗi, thì cách tốt nhất để bắt đầu sự hối cải cá nhân là gìn giữ mạng sống của đứa bé đó.
When I arrived at the hospital, the father pled that the power of the priesthood would preserve her life.
Khi tôi đến bệnh viện, người cha khăng khăng nói rằng quyền năng của chức tư tế sẽ bảo tồn được mạng sống đứa bé.
12 Noah is well-known as the builder of an ark for the preservation of life through the Deluge.
12 Nô-ê có tiếng là người đóng chiếc tàu dùng để bảo tồn sự sống trong trận Nước lụt.
13 In order to preserve his life, a person is likely to be willing to have a limb surgically amputated.
13 Để giữ mạng sống, rất có thể một người sẽ sẵn sàng chịu mất một tay hoặc chân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ life preserver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới life preserver

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.