lima trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lima trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lima trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lima trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giũa, Chanh, Vàng chanh, Lima. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lima

giũa

noun (Herramienta de mano utilizada para dar forma a materiales por abrasión.)

Mi hermana no trae ni limas ni sierras.
Em gái tôi không mang theo giũa hay cưa đâu.

Chanh

noun (fruta)

Ellos lo vistieron con esas zapatillas azules tontas y pantalones verde lima.
Họ cho nó mang giầy thể thao màu xanh ngớ ngẩn và áo Oxford xanh trái chanh.

Vàng chanh

noun (color amarillo-verde brillante)

Lima

proper

Una universidad de ingeniería en Lima diseñó una valla publicitaria gigante
Một kỹ sư ở Lima đã thiết kế bảng quảng cáo khổng lồ

Xem thêm ví dụ

Alicia Luisa Delgado Hilario, más conocida como Alicia Delgado (Oyón, 6 de mayo de 1959 - Lima, 24 de junio de 2009), fue una cantante folclórica peruana, quien incursionó el arpa definitivamente en el ámbito vernacular.
Alicia Luisa Delgado Hilario, được biết đến với nghệ danh Alicia Delgado (6 tháng 5 năm 1959 - 24 tháng 6 năm 2009), là một ca sĩ dân gian người Peru, được ghi nhận là người thiết lập đàn hạc trong música folklórica.
Muy bien. Movemos las unidades Bravo, Eco y Lima al aeródromo Norton donde tenemos motivos para creer que está la bomba.
Cử các đơn vị Bravo, Echo và Lima tới sân bay Norton ngay. bảo họ ngưng toàn bộ các chuyến bay luôn.
Los eruditos medievales en Europa conocían la naturaleza ácida de los zumos de limón y de lima; tal conocimiento se registra en la enciclopedia Speculum Majus, en el siglo XIII, recopilado por Vincent de Beauvais.
Các học giả thời Trung cổ tại châu Âu cũng đã nhận thức về bản chất axit của các loại nước cam, chanh; những kiến thức như thế được ghi lại trong Bách khoa Toàn thư thế kỷ XIII Speculum Majus (Tấm gương Lớn), do Vincent of Beauvais viết.
Virginia Vargas nació el 23 de julio de 1945 en Lima, Perú, siendo la segunda hija de cuatro hermanos.
Virginia Vargas sinh ngày 23 tháng 7 năm 1945 tại Lima, Peru, là con thứ hai trong bốn người con.
¿Cuál es su estado, Lima Zulu 4?
Tình trạng của anh thế nào, Lima Zulu 4?
Carol, no creo que una lima de uñas ayude.
Carol, tôi không nghĩ dũa móng tay sẽ có ích.
En contraste con las divisivas obras de la carne, el fruto del espíritu lima cualquier desavenencia que pueda surgir.
Bông trái thần khí hàn gắn lại vết rạn nứt giữa chúng ta với người khác, còn việc làm của xác thịt thì luôn gây sự chia rẽ.
Nicol M., 19 años, Lima, Perú
Nicol M., 19 tuổi, Lima, Peru
Tuve la oportunidad de pasar algún tiempo con 24 de estas mujeres en un sitio arqueológico conocido llamado Pachacamac, a las afueras de Lima.
Tôi đã có dịp dành chút thời gian cùng 24 người phụ nữ ở một khu vực khảo cổ nổi tiếng là Pachacamac, ngay ngoài Lima.
Vanessa Mendes da Silva Lima (Volta Redonda, 29 de marzo de 1983), más conocida por su nombre artístico Vanessa Giácomo, es una actriz brasileña.
Vanessa Mendes da Silva Lima (sinh ngày 29 tháng 3 năm 1983), thường được gọi là Vanessa Giácomo, là một nữ diễn viên người Brazil.
Tras servir en la misión Perú Lima Norte, regresó a su ciudad de origen, Arequipa.
Sau khi phục vụ ở Phái Bộ Truyền Giáo Peru Lima North, ông trở về quê nhà ở Arequipa.
Débora Lima Falabella (Belo Horizonte, 22 de febrero de 1979) es una actriz brasileña.
Débora Lima Falabella (sinh ngày 22 tháng 2 năm 1979) là một nữ diễn viên người Brazil.
Monasterio de Santa Rosa de Lima.
Monasterio de Santa Rosa de Lima (bằng tiếng Tây Ban Nha).
Nick Lima en Twitter.
Fernanda Lima trên Twitter.
El trabajo de Leonard es tan sorprendente como estudiantes de tercer grado germinando semillas de lima en pañuelos de papel humedo.
Leonard làm việc là gần tuyệt vời như học sinh lớp thứ ba... phát triển đậu lima trong khăn giấy ướt.
Varios años después, uno de mis amigos, Cleiton Lima, se bautizó en La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días.
Vài năm sau, một người bạn của tôi là Cleiton Lima chịu phép báp têm vào Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Pero mi experiencia realmente se tornó intensa en Partners in Health en esta comunidad, Carabayllo, en los barrios pobres del norte de Lima, Perú.
Lúc này kinh nghiệm của tôi đã có được nhiều ở Partners in Health trong vùng Carabayllo này, trong khu ổ chuột phía bắc Lima, Peru.
Cuando recibió su llamamiento, era gerente general de una compañía farmacéutica en Lima, Perú.
Lúc nhận được sự kêu gọi, ông đang là tổng giám đốc công ty dược phẩm ở Lima, Peru.
24 “¿Nunca llueve en Lima?”
26 “Cái trống muôn vàn âm điệu”
En Lima sólo quedaron 25 casas en pie.
Tại San Francisco hiện đang có 25 tòa nhà được xây dựng.
En 2011, representó a Argentina en el marco del “V Encuentro Suzuki de América Latina” (Lima- Perú) con la ponencia: “De la estimulación musical temprana a la ejecución instrumental”.
Vào năm 2011, Natalia đại diện cho Argentina tại "V Encuentro Suzuki de América Latina", tại Lima, Peru với phần trình bày "De la estimulación nhạc temprana a la ejecución instrumental".
Nuestra última asignación fue Breña, en las afueras de Lima.
Nhiệm sở cuối cùng của chúng tôi là Breña, một vùng ngoại ô khác của Lima.
Otro cultivo grande de ensalada del bosque comestible son las hojas de lima.
Một giống rau dùng để làm món rau trộn là lá đoạn.
Se los lima para que se vean bien.
Hắn cưa sừng để đỡ vướng đấy.
Lima Zulu 4, libre.
Lima Zulu 4, không có gì.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lima trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.