lila trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lila trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lila trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lila trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tía, Hoa cà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lila

tía

Noun;Adjective

Hoa cà

adjective (color claro perteneciente a la gama del violeta y es similar al lavanda y al malva)

Xem thêm ví dụ

Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Quería que pensáramos que un satanista fue el responsable de la muerte de Lila.
Ông muốn chúng tôi nghĩ những kẻ tôn thờ Satan gây ra cái chết của Lila.
Lila, te lo ruego.
Lila, tôi xin cô.
Lila, parece que alguien lleva años acosándote.
Lila, nó như là ai đó đã rình cô nhiều năm.
El término lila francesa es común de usar para referirse a cultivares modernos de dobles flores, gracias al trabajo del prolífico mejorador Victor Lemoine.
Thuật ngữ đinh hương Pháp thông thường được dùng để chỉ các giống có hoa kép ngày nay, nhờ các công trình của nhà nhân giống Victor Lemoine.
El récord de Lila Harrison sigue en pie.
Vậy thì kỷ lục 8 phút với Lila Harrison vẫn còn nguyên.
12 En 1953, Robert, Lila y sus hijos dejaron una gran ciudad y se fueron a una vieja y ruinosa granja de la zona rural de Pennsylvania (E.U.A.).
12 Vào năm 1953, Robert, Lila cùng con cái từ thành phố lớn dọn đến một căn nhà xiêu vẹo ở nông trại vùng quê Pennsylvania, Hoa Kỳ.
Lila Valeska era una vieja amiga mía.
Lila Valeska là một người bạn cũ của tôi.
Muy pocos recordáis que mi color favorito es el lila.
Coi bộ hiếm có trò nào nhớ được rằng màu tôi yêu thích nhất là màu tím hoa tử đinh hương hả!
Le regalaste un collage a Lila Archer?
Cậu đã cho Lila Archer một tấm ảnh ghép?
La víctima, Lila Valeska fue asesinada con un cuchillo grande o un hacha.
Nạn nhân, Lila Valeska, bị giết bởi một con dao lớn hoặc một cái rìu nhỏ.
Lila, tu conoces a Maggie Lowe?
Lila, cô có biết ai tên Maggie Lowe không?
Este era un objetivo importante de Alemania y las fuerzas bajo el mando de las SS había fueron asignadas a su captura en la (Operation Lila).
Đây là một mục tiêu lớn của Đức và các lực lượng dưới sự chỉ huy của SS đã được chi tiết để nắm bắt họ (Chiến dịch 'Lila').
Lila, están preparados.
Lila, họ sẵn sàng rồi.
La serie de Lila
Đó là show của Lila.
Lila y yo hemos vivido juntos muchas asambleas inolvidables, como la de 1989 en Varsovia (Polonia).
Vợ chồng tôi tham dự nhiều hội nghị đáng nhớ, bao gồm hội nghị ở Warsaw, Ba Lan vào năm 1989.
Reid, Lila vive en 6028 Pike?
Reid, địa chỉ nhà Lila là 6028 đường Pike sao?
1918: Lila Kedrova, actriz rusa.
1921) 16 tháng 2: Lila Kedrova, nữ diễn viên Nga (s.
Martinez tiene un montón de papeles que dicen donde va a estar Lila cada día.
Martinez có cả đống ảnh trong studio cho thấy nơi Lila sẽ đến mỗi ngày.
Me marca su todavía tierna, colores civil, alegre lila.
Tôi đánh dấu của nó vẫn còn đấu thầu, dân sự, vui vẻ tử đinh hương màu sắc.
Bueno, son fotos robadas de Lila Archer desnuda.
Chúng là ảnh nude của Lila Archer.
Lila, tenemos que irnos.
Lila, chúng ta phải đi.
El agua está totalmente lila.
Nước bây giờ có màu tím ấm.
Además de las alegrías que hemos vivido en Betel, Lila y yo disfrutamos por décadas de servir en varias congregaciones de Brooklyn y hacer muchas amistades para toda la vida.
Ngoài niềm vui phụng sự tại Bê-tên, vợ chồng tôi còn có đặc ân tham gia thánh chức cùng với các hội thánh trong nhiều năm tại Brooklyn, là nơi chúng tôi có những tình bạn tri kỷ.
Nuevas noticias sobre el asesinato de Lila Stangard.
Tin tức mới nhất về vụ án mạng của Lila Stangard.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lila trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.