limón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ limón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ limón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chanh, quả chanh, cây chanh, quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ limón

chanh

noun (Fruta cítrica amarilla.)

Y en mi refrigerador tan solo hay un limón viejo.
Và thứ duy nhất trong tủ lạnh của tôi là một quả chanh cũ.

quả chanh

noun

Y en mi refrigerador tan solo hay un limón viejo.
Và thứ duy nhất trong tủ lạnh của tôi là một quả chanh cũ.

cây chanh

noun

donde hay limones, donde se forman demonios."
nơi mà có những cây chanh, nơi mà họ tạo ra những con quái vật.'

quả

noun

Xem thêm ví dụ

Muchas gracias, Limón.
Cảm ơn mày, Limón.
Pepino con el Hendrick's, limón con el Bombay.
chanh kèm với Bombay.
Así que la mejor manera de adobar el pollo, según esto, no es cocinar de menos pero tampoco cocinarlo de más y quemar el pollo y adobarlo con jugo de limón, azúcar morena o salmuera.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
Los eruditos medievales en Europa conocían la naturaleza ácida de los zumos de limón y de lima; tal conocimiento se registra en la enciclopedia Speculum Majus, en el siglo XIII, recopilado por Vincent de Beauvais.
Các học giả thời Trung cổ tại châu Âu cũng đã nhận thức về bản chất axit của các loại nước cam, chanh; những kiến thức như thế được ghi lại trong Bách khoa Toàn thư thế kỷ XIII Speculum Majus (Tấm gương Lớn), do Vincent of Beauvais viết.
Volviendo a Mohammed, uno de los pocos trabajos que pudo obtener fue el de la recogida de limones.
Trở lại với Mohammed, Một trong số ít công việc mà anh ấy tìm được là nhặt những quả chanh.
Limón y Quica, me van a llevar a Montecasino, porque esta noche, yo voy a estar ahí lado a lado, con ustedes peleando hasta la muerte.
Limón và Quica sẽ chở tao tới Montecasino, bởi tối nay chúng ta sẽ chiến đấu bên nhau tới chết.
¿ Tenemos limón?
Chanh ép là cuối cùng
¿Usted está con Limón?
Đại ca đang đi với Limón?
Té helado de limón, con poco azúcar y mucho hielo.
Trà chanh lạnh, ít đường, nhiều đá.
Todos los matices de color que fueron - paja, limón, naranja, ladrillo, compositor irlandés, hígado, arcilla, pero, como dijo Spaulding, no había muchos que tenían la verdadera viva la llama tinte de color.
Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu.
La guerra y los dientes esmaltados salan infancias de limón.
Chiến tranh và thời niên thiếu đau đớn.
Gasa limón #color
Vàng nhợt#color
Así que estamos empezando con 4 limones, ¿verdad?
Chúng ta đang bắt đầu bằng 4 quả chanh đúng không nào?
Y un cuarto de polvo de limón, por favor.
Và một... một góc tư bột kẹo chanh, làm ơn.
Es cola dietética con limón.
Coca ăn kiêng với quất.
Si tenemos 3 limones y cogemos otro, tendriamos cuatro limones.
Nếu chúng tôi có ba chanh, chúng tôi thêm một chanh, chúng tôi có bốn chanh.
Tiene un sabor y aroma similares al del limón y puede secarse, pulverizarse o usarse fresco.
Nó có hương vị như chanh và có thể sấy khô và tán thành bột hay sử dụng ở dạng tươi sống.
Porque yo así puse la carta sobre la mesa de la cocina, me serví un vaso gigante de vodka con hielo y limón, y me quedé sentada en ropa interior durante un día entero, simplemente mirando la carta.
Với tính cách của mình, tôi đặt lá thư lên bàn bếp rót 1 ly vodka to đùng thêm đá và chanh và tôi ngồi đó trong bộ đồ lót cả ngày chỉ nhìn chằm chằm lá thư đó.
También se encuentra en pequeñas cantidades en los geranios, limones y otros aceites esenciales.
Nó cũng xảy ra với số lượng nhỏ trong dầu geranium, chanh, và nhiều loại tinh dầu khác.
En el sur de Asia, la leche se coagulaba con una variedad de ácidos alimentarios, como el jugo de limón, vinagre o yogur y luego para secar en panes de paneer.
Ở Nam Á, sữa được đông tụ với nhiều loại axit trong thực phẩm, như nước chanh, giấm hoặc sữa chua và sau đó treo, để khô thành ổ.
Premio Nacional de Novela Aquileo Echeverría en el 2002 por Limon Blues.
Giải thưởng Ancora của Văn học trong năm 2002. Giải thưởng quốc gia của Novel Aquileo Echeverría năm 2002 bởi Limón Blues.
Limón me dijo mentiras.
Limón lừa tôi.
Me crié en la ciudad de Puerto Limón y sus alrededores, en el este de Costa Rica.
Tôi lớn lên và sinh sống quanh Puerto Limón, một thành phố cảng ở miền duyên hải phía đông Costa Rica.
Espero que no sean amarillo limón.
Tôi hy vọng là không phải vàng chanh.
Tan fácil como exprimir un limón.
Một quả chanh mọng nước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.