limbo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limbo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limbo trong Tiếng Ý.
Từ limbo trong Tiếng Ý có các nghĩa là Lâm bô, lâm bô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limbo
Lâm bô
|
lâm bô
|
Xem thêm ví dụ
Milioni di rifugiati stanno vivendo in esilio, in un limbo. Hàng triệu người tị nạn đang phải sống trong cảnh tha hương, tù tội. |
Sì, essenzialmente è un limbo temporale. Phải, về bản chất nó là một tiềm thức thời gian. |
Riguardo al limbo, la New Catholic Encyclopedia dice: “Oggi il termine è usato dai teologi per indicare lo stato e il luogo di quelle anime che non meritarono l’inferno e la sua punizione ma che non poterono entrare nel cielo prima della Redenzione (il limbo dei Padri) o di quelle anime che sono eternamente escluse dalla visione beatifica solo a causa del peccato originale (il limbo dei bambini)”. Về danh từ u linh giới bộ Tân Bách khoa Tự điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia) nói: “Ngày nay các nhà thần học dùng danh từ này để chỉ tình trạng và nơi chốn, hoặc của các linh hồn không đáng tội phải xuống địa ngục để chịu hình phạt đời đời nhưng vẫn không được lên thiên đàng trước thời Cứu thế (u linh giới của người lớn) hoặc của các linh hồn không bao giờ được thấy quang cảnh rực rỡ trên thượng giới chỉ vì tội tổ tông (u linh giới của trẻ con)”. |
Non fece nessun accenno a un’esistenza futura come anima immortale in cielo, all’inferno, in purgatorio, nel limbo o da qualche altra parte. Ngài không có nói gì về việc hiện hữu trong tương lai như là một linh hồn bất tử ở trên trời, nơi địa ngục, nơi u linh giới, nơi luyện tội, hoặc bất cứ nơi nào khác (Sáng-thế Ký 2:17; 3:4, 5, 19). |
Fondamentalmente per liberarsi da quella che il giornalista francese Henri Tincq ha definito “un’eredità gravosa, che dal Medioevo al XX secolo è stata difesa da una Chiesa manipolatrice fin troppo contenta di usare la minaccia del limbo per indurre i genitori a battezzare al più presto i propri figli”. Nói một cách đơn giản là nó giúp cho giáo hội thoát được cái mà ông Henri Tincq (một người phụ trách chuyên mục của một tờ báo ở Pháp) gọi là “một gánh nặng mà giáo hội âm mưu giữ từ thời Trung Cổ đến thế kỷ 20. Họ muốn dùng hậu quả trong U Linh Giới để cha mẹ rửa tội cho con càng sớm càng tốt”. |
Quel bambino è in un limbo legale. Theo pháp lý, thằng bé đó đang bị ở tù. |
Dov’è il limbo, o in che consiste? U linh giới là gì hay ở đâu? |
Forse che questo giovane ebbe qualcosa da dire riguardo all’essere stato in cielo o nel limbo? Người thanh niên mới sống lại đó có nói gì được về thiên đàng hay u linh giới không? |
Siamo intrappolati nella mente di Fischer a combattere il suo esercito privato e se ci ammazzano finiremo nel limbo finché non ci si spappola il cervello. Chúng ta kẹt trong trí não của Fischer đánh nhau với đội quân riêng của anh ta... và nếu chúng ta chết sẽ bị lạc vào limbo cho đến khi não chúng ta hoá thành món trứng bác, phải không? |
Benvenuto al limbo, Charlie. Chào mừng đến nhà tù, Charlie. |
Come osi strapparmi la verità dalle labbra dandomi erba del limbo? Ngươi dám đánh cắp sự thật từ môi ta bằng cách cho ta ăn cỏ Limbus sao? |
Per la maggior parte dei cattolici osservanti il concetto di limbo è sempre stato in qualche modo nebuloso. Đối với đại đa số những người đi nhà thờ Công giáo, ý niệm về U Linh Giới luôn mơ hồ. |
Nel limbo? Nơi u linh giới ư? |
Nonostante ciò, molti cattolici devoti credono che il limbo esista. Tuy thế có nhiều tín đồ Công giáo sùng đạo vẫn công nhận ý niệm u linh giới. |
È molto difficile vivere con un destino incerto, in un limbo. Rất khó khăn để sống một cuộc sống với một tương lai không chắc chắn. |
Storicamente parlando, il concetto di limbo emerse nel XII secolo dai dibattiti teologici relativi al purgatorio. Về mặt lịch sử, niềm tin nơi U Linh Giới bắt nguồn từ những cuộc tranh luận về thần học vào thế kỷ 12 liên quan đến nơi luyện tội. |
Alcuni si aspettano che ci sia una vita nell’aldilà: in paradiso, all’inferno, nel purgatorio o nel limbo. Một số người tưởng tượng là có thế giới bên kia—thiên đàng, hỏa ngục, luyện ngục hoặc U Linh Giới. |
Erba del limbo! Cỏ Limbus. |
Appena udito della tragedia, la sua figlia maggiore, anch’essa cattolica, rispose: “Andrew è nel limbo”. Khi nghe tin về chuyện buồn đó, đứa con lớn nhất của bà, cũng là tín đồ Công giáo La-mã, bảo: “Andrew ở nơi u linh giới”. |
Ma in pratica, rimangono bloccati in un limbo indefinito. Nhưng trên thực tế, họ mắc kẹt trong tình trạng lấp lửng gần như vô tận. |
Quando sei stato nel tuo limbo? Anh đã ở limbo vào lúc nào? |
Aggiunse che, se lo avessero pagato, avrebbe pregato perché Johnny potesse lasciare il limbo e andare in paradiso. Vị linh mục cũng nói rằng nếu cha mẹ tôi cho ông tiền, ông sẽ cầu nguyện giúp Johnny được lên thiên đường. |
(Ecclesiaste 9:5) Sapeva che i morti non soffrono nel purgatorio, nel limbo, all’inferno o in un qualsiasi altro posto. Chúa Giê-su biết rằng người chết không bị đày xuống nơi luyện tội, U Linh Giới, hỏa ngục hay bất cứ nơi nào. |
Il nostro sacerdote ci disse che, poiché non era stato battezzato, sarebbe stato nel limbo per tutta l’eternità. Vị linh mục của chúng tôi nói với chúng tôi rằng vì nó đã không được báp têm nên nó sẽ ở trong ngục giới suốt thời vĩnh cửu. |
La scomparsa del limbo, però, solleva altri interrogativi. Tuy nhiên, tín điều lâu đời này đã phát sinh những vấn đề khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limbo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới limbo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.