limitato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limitato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limitato trong Tiếng Ý.
Từ limitato trong Tiếng Ý có các nghĩa là hạn chế, không đủ, thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limitato
hạn chếverb Le chiese erano chiuse e il culto religioso era severamente limitato. Nhà thờ bị đóng cửa, và việc thờ phượng tôn giáo đã bị hạn chế nghiêm ngặt. |
không đủadjective |
thiếuverb Nonostante i mezzi limitati, anche i fratelli locali contribuiscono. Các anh em tại địa phương mặc dù thiếu thốn cũng dự phần vào việc đóng góp. |
Xem thêm ví dụ
Limitati ad eseguire gli ordini. Cứ làm theo lệnh tôi. |
Mentre la nostra facoltà di ricordare molte cose che ci sono accadute può esser limitata, per certo la nostra mente non ne è totalmente vuota. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
Il vostro grande potenziale e la vostra abilità potrebbero essere limitati o distrutti se cedete alla contaminazione ispirata da Satana intorno a voi. Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình. |
(Nelle congregazioni in cui il numero degli anziani è limitato si possono impiegare servitori di ministero qualificati). (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). |
Su Earthland, il corpo di Lily si riduce alla dimensione tipica di quello dei suoi simili, anche se può assumere il suo aspetto originale per un limitato periodo di tempo oltre al poter utilizzare la propria abilità Aera. Ở Earth-land, cơ thể của Lily bị nhỏ lại bằng kích thước đặc trưng của loài Exceed, dù vậy ông vẫn có thể biến lại hình dáng ban đầu và sử dụng Aera trong thời gian hạn chế. |
Per raggiungere un maggior grado di dettaglio e accuratezza nelle previsioni locali, il Servizio Meteorologico britannico si serve del Modello ad Area Limitata, che copre i settori dell’Atlantico settentrionale e dell’Europa. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
Mentre il mio senso di libero arbitrio in questi mondi può essere ancora limitato, quello che imparo vale per la mia vita reale. Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât. |
(1 Giovanni 2:15-17) E sebbene Abraamo avesse solo una conoscenza limitata del Regno, confidò in Dio e ne attese vivamente l’istituzione. — Ebrei 11:10. Và dù Áp-ra-ham chỉ biết rất ít về Nước Trời, ông tin cậy nơi Đức Chúa Trời và trông mong cho Nước ấy được thành lập (Hê-bơ-rơ 11:10). |
Questo proverbio insegna inoltre che, anche se un amico comprensivo può dare un certo sostegno morale, il conforto che gli esseri umani sono in grado di dare è limitato. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
Mi sono limitata a sedermi a guardare. Tôi chỉ việc ngồi và xem. |
" Il mio calze sono sempre più limitati. " Vớ của tôi đang nhận được chặt chẽ hơn. |
(Applausi) E siamo andati nei distretti scolastici in cui le aziende stanno iniziando a far affari con scuole dal budget limitato negli Stati Uniti. (Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy. |
Tuttora i ricercatori hanno una conoscenza limitata delle forme di vita negli oceani! Quả vậy, các nhà nghiên cứu ngày nay chỉ hiểu biết hạn hẹp về đời sống dưới đại dương! |
A motivo dello spazio limitato, si potrà entrare solo col biglietto di invito. Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa. |
La capacità riflettente degli antichi specchi era limitata in paragone a quella degli specchi in vetro odierni. Gương vào thời xưa không phản chiếu rõ bằng gương thủy tinh ngày nay. |
Ricordiamo che non conosciamo sempre tutti i fatti e che il nostro punto di vista può essere distorto o limitato. Hãy nhớ là chúng ta không luôn biết mọi thông tin và cái nhìn của chúng ta có thể sai lệch hoặc hạn hẹp. |
Il nutrimento spirituale lo otteniamo da diverse fonti, ma a causa del tempo limitato voglio menzionarne solo tre. Các chất dinh dưỡng thuộc linh đến với chúng ta từ nhiều nguồn gốc khác nhau, nhưng vì thời giờ có hạn tôi chỉ đề cập đến ba nguồn gốc mà thôi. |
Tra l'età in cui gli dei vivevano soli e quella in cui gli interventi divini negli affari umani diventarono limitati, ci fu un'epoca di transizione nella quale dei e uomini agivano fianco a fianco. Bắc cầu giữa thời đại chỉ có các vị thần và thời đại mà sự can thiệp của thần thánh vào đời sống con người bị hạn chế là một thời đại chuyển giao trong đó các vị thần và con người sống lẫn với nhau. |
Sempre nel novembre 2012, fu lanciato il progetto UE iJOIN, che si focalizza sulla tecnologia a "piccole celle", che è di importanza fondamentale per trarre vantaggio da risorse limitate e strategiche, quali lo spettro delle onde radio. Cũng trong tháng 11 năm 2012, dự án iJOIN của Châu Âu được khởi động, tập trung vào công nghệ "tế bào nhỏ", có tầm quan trọng đặc biệt cho việc tận dụng các nguồn lực hạn chế và chiến lược, chẳng hạn như phổ sóng vô tuyến điện. |
Sono le risorse limitate che stiamo spendendo mentre siamo in questo mondo. Nó là một nguồn tài nguyên vô tận mà chúng ta đang sử dụng khi mà chúng ta vẫn còn trên thế giới này. |
Davide non si era limitato ad allontanare quei predatori tenendosi a una distanza di sicurezza. Đa-vít không đứng ở khoảng cách an toàn rồi cố xua những con thú săn mồi đó đi. |
Questo permetterà di costruire molte altre Sale del Regno in paesi con risorse limitate. Điều này sẽ dẫn đến kết quả là có thêm nhiều Phòng Nước Trời hơn nữa ở những xứ có tài chính eo hẹp. |
Se ciò che possiamo fare nel servizio di Geova è limitato, in che modo un atteggiamento paziente ci aiuterà ad andare avanti? Làm thế nào thái độ chờ đợi có thể giúp chúng ta nhịn nhục khi bị giới hạn trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va? |
Moderate il consumo di alcol e limitate l’uso di farmaci non prescritti dal medico. Hạn chế dùng thức uống chứa cồn và thuốc mà bác sĩ không kê đơn cho bạn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limitato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới limitato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.