limerick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ limerick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limerick trong Tiếng Anh.

Từ limerick trong Tiếng Anh có các nghĩa là con, người, lời châm chọc, cái, một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ limerick

con

người

lời châm chọc

cái

một

Xem thêm ví dụ

Limerick is the cloudiest city in the state, averaging only 1,295 sunshine hours annually, 3.5 hours of sunshine every day.
Limerick là thành phố ít nắng nhất nước, trung bình chỉ 1.295 giờ nắng mỗi năm, hay 3,5 giờ nắng mỗi ngày.
Munster's agricultural industry centres around the Golden Vale pasturelands which cover counties Cork, Limerick and Tipperary.
Ngành công nghiệp nông nghiệp của Munster tập trung quanh vùng đồng cỏ Golden Vale bao gồm các quận Cork, Limerick và Tipperary.
Limerick is one of the constituent cities of the Cork–Limerick–Galway corridor which has a population of 1 million people.
Limerick là một phần của nhóm thành phố chiến lược Cork–Limerick–Galway, tổng cộng có dân số hơn 1 triệu người.
Cinema fires caused by ignition of nitrocellulose film stock were the cause of the 1926 Dromcolliher cinema tragedy in County Limerick in which 48 people died and the 1929 Glen Cinema disaster in Paisley, Scotland, which killed 69 children.
Các vụ cháy điện do sự chiếu sáng bộ phim nitrocellulose là nguyên nhân của thảm kịch điện ảnh Dromcolliher năm 1926 tại County Limerick, trong đó 48 người chết và thảm họa Glen Cinema 1929 ở Paisley, Scotland, làm 69 trẻ em thiệt mạng.
Limerick has a mild climate, with the average daily maximum in July of 20 °C (68 °F) and the average daily minimum in January of 3 °C (37 °F).
Limerick có khí hậu dịu mát, với nhiệt độ tối đa trung bình hằng ngày là 20 °C (68 °F) vào tháng bảy và nhiệt độ tối thiểu trung bình hằng ngày tháng một là 3 °C (37 °F).
There he was allowed to stay for two weeks, at a hotel in Limerick, on condition that he did not go out or give talks.
Ở đó Osho được ở lại trong hai tuần, tại một khách sạn ở Limerick, với điều kiện là ông không đi ra ngoài và không diễn thuyết.
The Vikings also were involved in establishing most of the major coastal settlements in Ireland: Dublin, Limerick, Cork, Wexford, Waterford, as well as other smaller settlements.
Người Viking cũng tham gia thành lập hầu hết các khu định cư duyên hải lớn tại Ireland: Dublin, Limerick, Cork, Wexford, Waterford và các khu định cư nhỏ khác.
Sullivan left Hamilton at the end of the 2009–10 season to return to Ireland, spending the 2010 season with Limerick, before moving to Shelbourne in time for the 2011 season.
Sullivan rời Hamilton cuối mùa giải 2009–10 trở lại Ireland, trải qua mùa giải 2010 cùng với Limerick, trước khi chuyển đến Shelbourne thi đấu mùa giải 2011.
Among the Volunteers, examples of the use of the shamrock include its appearance on the guidon of the Royal Glin Hussars formed in July 1779 by the Knight of Glin, and its appearance on the flags of the Limerick Volunteers, the Castle Ray Fencibles and the Braid Volunteers.
Trong số các tổ chức Tình nguyện viên, các ví dụ về việc sử dụng shamrock bao gồm sự xuất hiện của nó trên cờ hiệu của lực lượng Kỵ binh Hoàng gia Glin (Royal Glin Hussars), được thành lập vào tháng 7 năm 1779 bởi hội Hiệp sĩ của Glin, và sự xuất hiện của nó trên các lá cờ của tổ chức Tình nguyện viên Limerick (Limerick Volunteers), lực lượng Castle Ray Fencibles (Dân quân Tia hy vọng Lâu đài) và tổ chức Tình nguyện viên Braid (Braid Volunteers).
In 1973, Lennon contributed a limerick called "Why Make It Sad To Be Gay?" to Len Richmond's The Gay Liberation Book.
Năm 1973, Lennon có viết một bài thơ 5 câu có nhan đề "Why Make it Sad to be Gay?" cho cuốn The Gay Liberation Book của Len Richmond.
You know, I love the British limerick as well.
Bạn biết đấy, Tôi yêu các Limerick Anh là tốt.
In 2002, Dell received an honorary doctorate in Economic Science from the University of Limerick in honor of his investment in Ireland and the local community and for his support for educational initiatives.
Năm 2002, ông nhận bằng Tiến sĩ danh dự ngành Khoa học Kinh tế của Đại học Limerick, nhờ vào những đầu tư của ông vào Ireland và những cộng đồng địa phương cùng với những ủng hộ của ông cho những sáng kiến mang tính giáo dục.
Through Atlantic, he has also donated around $1 billion to education in Ireland, mostly to third-level institutions such as the University of Limerick and Dublin City University.
Ông cũng đã tặng khoảng 1 tỷ đô la cho nền giáo dục ở Ai len, chủ yếu dùng cho các tổ chức cấp ba và Đại học Limerick.
In 2001, after a show played in Limerick, Derek Warfield departed the band to concentrate on his own career.
Năm 2001, sau một chuyến lưu diễn ở Limerick, Derek Warfield chính thức tách nhóm.
After Patricia Limerick's resigned from the Parliament, Ackman was made the government's whip, a post she held till 1973 before being appointed parliamentary secretary in Prime Minister Forbes Burnham's office (1973–80).
Sau khi Patricia Limerick từ chức tại Nghị viện năm 1973, bà được bổ nhiệm làm thư ký quốc hội tại văn phòng của Thủ tướng Forbes Burnham (1973–80).
Other significant urban centres in the province include Limerick and Waterford.
Các trung tâm đô thị quan trọng khác trong tỉnh bao gồm Limerick và Waterford.
O'Riordan was known for her lilting mezzo-soprano voice, her emphasised use of keening, and her strong Limerick accent.
O'Riordan được biết đến từ giọng ca mezzo-soprano đặc trưng, từ lối hát yodel và chất giọng vùng Limerick.
By the 9th century, the Gaels had been joined by Norse Vikings who founded towns such as Cork, Waterford and Limerick, for the most part incorporated into a maritime empire by the Dynasty of Ivar, who periodically would threaten Munster with conquest in the next century.
Vào thế kỷ thứ 9, Gaels đã được các Viking Na Uy thành lập các thị trấn như Cork, Waterford và Limerick, phần lớn đã được nhà vua Ivar hợp nhất thành một đế quốc hàng hải, định kỳ sẽ đe doạ Munster xâm chiếm vào thế kỷ tiếp theo.
Without prospect of further French assistance the capitulation at Limerick finally sealed victory for William III and his supporters in Ireland with the signing of the Treaty of Limerick on 3 October (O.S.).
Do không có triển vọng về sự hỗ trợ thêm của Pháp, thủ phủ Limerick cuối cùng đã đầu hàng đánh dấu chiến thắng cho William III và những người ủng hộ ông ở Ireland với việc ký Hiệp ước Limerick vào ngày 3 tháng 10.
There is a life-size 314 mockup at the Foynes Flying Boat Museum, Foynes, County Limerick, Ireland.
Có một mô hình chiếc 314 to như thật ở Bảo tàng Thủy phi cơ Foynes Flying Boat Museum, Foynes, Quận Limerick, Ireland.
Georgian townhouses produced streets of singular distinction, particularly in Dublin, Limerick and Cork.
Các nhà phố kiểu George sản sinh các con phố có nét độc đáo, đặc biệt là tại Dublin, Limerick và Cork.
We were assigned to Limerick, another city where the Catholic Church exerted tremendous power.
Chúng tôi được phái đến Limerick, một thành phố mà Giáo hội Công giáo cũng có ảnh hưởng lớn.
By the 1800s the Kerry Beagle's numbers had dwindled in Ireland, with only one major pack maintained, the famous Scarteen of County Limerick belonging to the Ryan family, which still exists today.
Vào những năm 1800, số lượng của giống chó săn thỏ Kerry đã giảm sút ở Ireland, chỉ còn tồn tại với một đàn chó lớn được duy trì, Scarteen nổi tiếng của Quận Limerick thuộc gia đình Ryan, vẫn còn tồn tại ngày nay.
only in dirty limericks.
Phim khiêu dâm rẻ tiền à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limerick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.