limpia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ limpia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limpia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ limpia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm sạch, sự dọn dẹp, sự quét tước, Cleaning, sạch sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ limpia

làm sạch

(purge)

sự dọn dẹp

(clearing)

sự quét tước

(cleaning)

Cleaning

(cleaning)

sạch sẽ

(clean)

Xem thêm ví dụ

Los cristianos que respiran el aire espiritual limpio en la elevada montaña de la adoración pura de Jehová se oponen a esa inclinación.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Es interesante destacar que en la Biblia se utiliza el “lino fino, brillante y limpio” como símbolo de “los actos justos” que realizan “los santos” de Dios (Revelación [Apocalipsis] 19:8).
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
Sin embargo, creía en mantener la congregación limpia de la contaminación de personas que practicaran deliberadamente el pecado.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
La priva de una condición moral limpia y de una buena conciencia.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
Mantenla limpia y seca para que el sarpullido no se infecte.
Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng.
Limpia los conductos.
Nó làm thông phế quản.
Cuatro años antes de que yo naciera, conocieron a unos misioneros mormones y quedaron muy impresionados por su cortesía y por lo limpios y bien arreglados que iban.
Bốn năm trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi đã gặp các giáo sĩ đạo Mặc Môn.
Me siento limpia, viva y en paz.
Tôi cảm thấy trong sạch, được sống và sống thỏa nguyện.
Si te mantienes limpio del pecado, serás muchísimo más feliz y serás bendecido.
Khi luôn luôn trong sạch và không tội lỗi, các anh chị em sẽ được hạnh phúc nhiều hơn và sẽ được phước.
Limpio.
Gọn gàng nhé.
Tales disposiciones no rebajaban estas limpias dádivas divinas (Génesis 1:28; 2:18-25).
(Sáng-thế Ký 1:28; 2:18-25) Thay vì thế, những luật đó đề cao sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va, giữ cho những người thờ phượng Ngài khỏi bị ô uế.
Quieren que la gente use jeringas limpias, y los drogadictos quieren usar jeringas limpias.
Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch.
Entonces, inyecta al primer tipo, y limpia la aguja en su camisa, e inyecta al siguiente tipo.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
¡ Y es tan limpio!
Và lại còn rất sạch sẽ
El lugar está limpio.
Nơi này quá sạch.
¡ Por el amor de Dios, eso ya está limpio!
Vì Chúa, chỗ đó sạch rồi!
Al contrario, tiene la conciencia limpia ante Dios, pues sus pecados del pasado han sido perdonados por su fe en el sacrificio de Cristo.
Người sẽ có một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời vì những tội lỗi trong quá khứ đã được tha thứ dựa trên căn bản đức tin nơi sự hy sinh làm của-lễ của Đấng Christ.
Está limpio.
Không có gì.
Los cortes delgados a través del lóbulo parietal y temporal estaban limpios.
Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì.
Eze 44:23. Los sacerdotes debían enseñar al pueblo “la diferencia entre lo que es inmundo y lo que es limpio”.
Êxê 44:23—Các thầy tế lễ sẽ chỉ dẫn người dân về “sự khác biệt giữa điều ô uế và điều thanh sạch”
Aquí aparece como si buscara una cita, pero lo que realmente busca es que alguien lo limpie cuando queda atrapado por la nieve porque sabe que no es muy bueno apagando incendios cuando está cubierto por un metro de nieve.
Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet.
¡ Una bofetada limpia!
Chỉ một cú tát!
Parece que un perro se sentó en pintura, y limpió su trasero por todas partes.
Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh
Estar limpio.
Giữ cậu trong sạch.
Escriba la siguiente verdad en la pizarra: Por medio de la Expiación de Jesucristo, podemos ser limpios de nuestra indignidad.
Viết lẽ thật sau đây lên trên bảng: Chúng ta có thể được thanh tẩy khỏi sự không xứng đáng của mình nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limpia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.