limpieza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ limpieza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limpieza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ limpieza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lau, Dọn sạch, làm sạch, tính giản dị, trinh tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ limpieza

lau

(clean)

Dọn sạch

làm sạch

(purge)

tính giản dị

(modesty)

trinh tiết

Xem thêm ví dụ

¿Y los hospitales? ¿No es allí donde esperamos ver más limpieza?
Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao?
¿Se ha planeado efectuar la limpieza del Salón del Reino antes y después de la Conmemoración?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
Por ser miembros de la Iglesia restaurada del Señor, somos bendecidos con una limpieza inicial del pecado vinculada al bautismo, así como con la posibilidad de una limpieza continua del pecado que es posible gracias a la compañía y al poder del Espíritu Santo, a saber, el tercer miembro de la Trinidad.
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
De hecho, parte del truco fue construir un mejor mecanismo de limpieza; la inteligencia a bordo era bastante simple.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản.
En ciertos círculos parece que a la gente no le preocupa la limpieza ni el aseo corporal.
Có những nhóm người dường như không quan tâm gì đến sự sạch sẽ và gọn ghẽ của thân thể.
11. a) ¿Cómo se recalca la importancia de la limpieza de los sacerdotes en la visión de Ezequiel?
11. (a) Sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên nhấn mạnh đến tầm quan trọng về sự thanh sạch của các thầy tế lễ như thế nào?
El empleo de las cenizas de una vaca roja prefigura la limpieza que se obtiene mediante el sacrificio de Jesús (Hebreos 9:13, 14).
Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14.
¿Cuánta importancia tiene la limpieza?
Phép vệ sinh quan trọng đến mức nào?
b) ¿Cómo demuestra la creación que Jehová ama la limpieza?
(b) Sự thanh sạch của Đức Giê-hô-va được thể hiện trong các tạo vật của Ngài như thế nào?
Sin el auxilio del espíritu santo, ¿podríamos estar a la altura de la santidad, o limpieza, que Dios exige?
(2 Cô-rinh-tô 7:1) Chúng ta có thể nào thật sự đáp ứng những đòi hỏi của Đức Chúa Trời về sự thánh khiết, hay sự thanh sạch, mà không nhờ thánh linh trợ giúp sao?
Las lluvias constantes pueden durar desde varias horas hasta días, y las tormentas de mayor duración suelen interrumpirse debido a los intervalos de lluvias más ligeras y la limpieza parcial.
Mưa dai dẳng có thể kéo dài từ vài giờ đến vài ngày, với các trận bão kéo dài hơn thường bị gián đoạn bởi khoảng thời gian của mưa nhẹ và bầu trời trong sáng một phần.
Agente Gordon, envíe un grupo de limpieza a...
Đặc vụ Gordon, cho một đội thu dọn tới để
A las chicas nuevas le tocan tareas de limpieza.
Người mới có nghĩa vụ dọn dẹp.
Antes del procedimiento de limpieza y el uso de sal, las pieles crearon un fuerte hedor y se llenaron de sabandijas.
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
Este comité se encarga de los asuntos relacionados con el salón, de que se mantenga limpio y en buen estado y de que no falten productos de limpieza y mantenimiento.
Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết.
(2 Corintios 2:6-8.) De modo que el que se informara del mal cometido llevó a que se tomaran medidas, lo que resultó en la limpieza de la congregación y en que recuperara el favor de Dios una persona que había dañado su relación con él.
Như vậy, việc báo cáo tội lỗi đã đưa đến hành động mà kết quả là hội thánh đã được tẩy sạch, và người đã làm hư hại mối quan hệ của mình với Đức Chúa Trời được ban lại ân huệ.
Los eruditos opinan que ya en el siglo primero, los líderes religiosos judíos habían extendido las normas de limpieza de los sacerdotes a los que ni siquiera eran levitas.
Các học giả cho rằng đến thế kỷ thứ nhất CN, đạo Do Thái đã mở rộng việc áp dụng nghi thức thanh tẩy của hàng tế lễ cho cả những người không thuộc chi phái Lê-vi.
Supongamos que su lista de palabras clave incluye la palabra clave de concordancia amplia limpieza de suelos.
Giả sử danh sách từ khóa của bạn bao gồm từ khóa đối sánh rộng vệ sinh sàn.
Hacen falta centenares de voluntarios dispuestos a ayudar en la impresión y el envío de publicaciones, así como en limpieza, mantenimiento, preparación de alimentos, compras, asistencia médica y muchos otros departamentos de Betel.
Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên.
Sólo cuando la mujer de la limpieza todavía estaba dispuesto a partir, hizo que mirar hacia arriba con enojo.
Chỉ khi người phụ nữ làm sạch vẫn không sẵn sàng để khởi hành, họ tìm kiếm cách giận dữ.
Lo van a cerrar para la limpieza general.
Chúng tôi dang đóng cửa để làm tổng vệ sinh.
Al día siguiente, una señora de la limpieza que salía de la comisaría dijo a Nana: “[El jefe] siempre tiene publicaciones de ustedes en su oficina.
Ngày hôm sau, một nhân viên làm vệ sinh từ trạm cảnh sát bước ra nói với chị Nana: “[Cảnh sát trưởng] luôn luôn giữ sách báo của bà trong văn phòng ông.
A mi propia posteridad y a todo el que se halle al alcance de mi voz le expreso mi testimonio de la revelación personal y del flujo constante de la guía, la advertencia, el aliento, la fortaleza, la limpieza espiritual, el consuelo y la paz diarias que ha recibido nuestra familia por medio del Espíritu Santo.
Tôi xin đưa ra chứng ngôn của tôi cho con cháu của tôi cùng tất cả những người đang nghe tôi nói về sự mặc khải cá nhân và sự hướng dẫn, khích lệ, sức mạnh, sự thanh tẩy thuộc linh, sự an ủi và bình an liên tục mà đã đến với gia đình của chúng tôi qua Đức Thánh Linh.
Cuando le preguntan a empleados de limpieza que se comportan como los que describí ¿qué tan difícil es aprender a hacer su trabajo?
Khi bạn hỏi các hộ lý ai đã ứng xử như những người tôi đã miêu tả Làm công việc của họ vất vả như thế nào họ sẽ nói với bạn rằng nó cần rất nhiều kinh nghiệm.
Por ejemplo, en los capítulos 11 a 15 de Levítico encontramos instrucciones detalladas relativas a la limpieza y la inmundicia.
Thí dụ, trong sách Lê-vi Ký chương 11 đến 15, chúng ta đọc thấy những chỉ dẫn chi tiết liên quan đến sự sạch sẽ và sự ô uế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limpieza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.