linterna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linterna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linterna trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ linterna trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đèn pin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linterna

đèn pin

noun

Esta linterna se está poniendo tenue.
Cái đèn pin này ngày càng mờ.

Xem thêm ví dụ

—Puedo dar la vuelta con el coche y dejar los faros encendidos —propuso Reynolds, pero aceptó la linterna del sheriff—.
“Tôi có thể lái xe tới rồi bật đèn xe lên,” bác sĩ Reynolds nói, nhưng vẫn lấy đèn pin của ông Tate.
Encender linternas es una antigua costumbre familiar.
Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc.
Se cortó la energía eléctrica y pronto cayó la noche, así que los rescatistas se vieron obligados a utilizar linternas o velas.
Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc.
Dame tu linterna.
Đưa tôi cái đèn pin của cậu.
Permite que te recuerde que acaban de cubrir tus linternas.
Để tôi nhắc cho cô nhớ đèn lồng của cô đã bị niêm phong lại.
¡ La Linterna Brilla en la Oscuridad!
Đèn pin " Thắp sáng bóng đêm "!
Linterna.
Đèn pin.
¡ Encended las linternas en la segunda casa!
Treo đèn nhà thứ 2!
El FBI solicita que tires tu linterna hacia arriba.
Uh, chàng F.B.I. yêu cầu anh thảy đèn pin lên trời.
El profesor y el portero toman la linterna y cruzan juntos.
Vị giáo sư và người lao công cầm đèn và cùng nhau vượt qua cầu.
¡ Soy Linterna Verde!
Là Green Lantern đây!
Y esta es una pequeña lámpara de una linterna rota.
Và đó là một bóng đèn nhỏ từ cây đèn pin vỡ.
Encended las linternas en la segunda casa.
Hãy treo đèn bên nhà Nhị phu nhân.
Llevad linternas.
Dùng đèn pin.
Sostendré esta linterna para ti.
Bố sẽ cầm đèn bin rọi đường cho con.
Compramos una linterna con una batería muy grande y un puñado de pequeńos altavoces.
Chúng tôi đã mua một cái đèn pin có bộ pin rất lớn , và một cụm loa nhỏ.
El capitán maniobró el bote lo mejor que pudo hacia la luz de arriba en la costa mientras un tripulante sostenía la linterna prestada sobre la proa, buscando las rocas por delante.
Vị thuyền trưởng cố gắng hết sức lái chiếc tàu hướng tới ngọn đèn ở phía cao hơn trên bờ trong khi một thủy thủ cầm cây đèn pin mượn được rọi vào mũi tàu để thấy được đá nằm ở đằng trước.
Art, no temas, tenemos una linterna para ti.
Art, đừng lo, chúng tôi có đèn pin cho ông đây
Creo que sólo vio la linterna de la niña.
Tôi cho rằng anh ấy chỉ thấy ánh đèn pin của cô bé thôi.
Era un don nadie con una linterna y un sueño.
Tôi đã chỉ là một gã quèn với chiếc đèn pin cùng một ước mơ.
¿Dónde está mi linterna?
Đèn pin của mình đâu rồi?
Mucho mejor linterna.
Có nhiều ánh đèn flash hơn.
El oficial se acercó al coche, y alumbró con su linterna al conductor, luego a mi hermano en el asiento delantero, y luego a mí.
Cảnh sát viên tiến gần đến xe, và ông ấy chiếu đèn pin vào người lái xe, sau đó chiếu vào anh tôi ở ghế trước, và tiếp theo là tôi.
Determinados usos del teléfono, como jugar, grabar vídeos, usar la linterna o utilizar la realidad virtual, pueden hacer que genere más calor del que generaría en condiciones normales de funcionamiento.
Nếu sử dụng điện thoại ở một số chế độ nhất định, chẳng hạn như chơi trò chơi, quay video, sử dụng đèn flash hoặc thực tế ảo (VR), thì điện thoại có thể nóng hơn so với điều kiện hoạt động bình thường.
Cuando nos acercamos lo suficiente para verlas con la linterna, el capitán gritó que fuéramos en reversa para volver a buscar el paso.
Khi chúng tôi tới gần đến mức có thể nhìn thấy chúng bằng đèn pin, thì vị thuyền trưởng hoảng hốt hét lên là chiếc tàu phải lùi lại và đi ngược lại để tìm ra lối đi một lần nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linterna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.