linóleo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linóleo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linóleo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ linóleo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thảm linoleum, vải sơn, vải lót sàn, tấm bạt, bạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linóleo

thảm linoleum

(linoleum)

vải sơn

vải lót sàn

tấm bạt

bạt

Xem thêm ví dụ

● Repare, reemplace o quite las alfombras deshilachadas, los suelos de linóleo levantados o las baldosas rotas, pues podrían hacerle tropezar.
● Để tránh bị trượt ngã, bạn nên sửa, thay hoặc bỏ những tấm thảm bị sờn rách, miếng lót sàn nhà bị bong hay gạch sàn bị vỡ.
Finalmente, ella tiene dermatitis en los dedos de su mano derecha, una dermatitis que es única de los obreros de la fábrica de linóleo en Burntisland ".
Và cuối cùng, chị ấy bị viêm da ở trên ngón tay phải chỗ viêm da mà duy chỉ thợ ở nhà máy thảm lót sàn ở Burntisland có mà thôi. "
Como casi todas las viviendas de la zona son de cemento, pueden limpiarse arrancando el papel de las paredes y el linóleo del suelo, y lavando luego la casa entera con mangueras de agua a presión.
Vì hầu hết những ngôi nhà trong khu vực đó đều làm bằng xi-măng nên người ta có thể dọn dẹp sạch sẽ bằng cách lột những tấm giấy dán tường, simili lót sàn và rửa nhà bằng vòi phun cao áp.
¿Por qué se está pelando ese linóleo?
Sao vải lót sàn lại bị lột lên thế này?
Olvidémonos del linóleo que se pela, pero no queremos que se vea demasiado hermoso.
Chúng tôi có thể sửa lại thảm nhưng chúng tôi không muốn nó trông đẹp quá.
Cuatro duermen en una de las dos camas, y tres duermen en el suelo de barro y linóleo.
4 ngủ trên một chiếc giường đôi và 3 ngủ trên sàn đất và vải sơn.
Él pregunta: "¿Irá a trabajar a la fábrica de linóleo?"
Và rồi ông nói, "Sau đây chị sẽ tiếp tục làm ở nhà máy thảm lót sàn chứ?"

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linóleo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.