linoleum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linoleum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linoleum trong Tiếng Anh.

Từ linoleum trong Tiếng Anh có các nghĩa là vải sơn lót sàn, thảm linoleum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linoleum

vải sơn lót sàn

noun

thảm linoleum

noun

Xem thêm ví dụ

● To prevent tripping, you should repair, replace, or remove frayed carpets, lifted linoleum, or broken tiles.
● Để tránh bị trượt ngã, bạn nên sửa, thay hoặc bỏ những tấm thảm bị sờn rách, miếng lót sàn nhà bị bong hay gạch sàn bị vỡ.
And finally, she has a dermatitis on the fingers of her right hand, a dermatitis that is unique to the linoleum factory workers in Burntisland. "
Và cuối cùng, chị ấy bị viêm da ở trên ngón tay phải chỗ viêm da mà duy chỉ thợ ở nhà máy thảm lót sàn ở Burntisland có mà thôi. "
Since nearly all homes in the area are made of cement, they can be cleaned by stripping the rooms of wallpaper and linoleum and hosing them down with high-pressure water.
Vì hầu hết những ngôi nhà trong khu vực đó đều làm bằng xi-măng nên người ta có thể dọn dẹp sạch sẽ bằng cách lột những tấm giấy dán tường, simili lót sàn và rửa nhà bằng vòi phun cao áp.
Dr. Kemp's scientific pursuits have made him a very observant man, and as he recrossed the hall, he noticed a dark spot on the linoleum near the mat at the foot of the stairs.
Theo đuổi khoa học của Tiến sĩ Kemp đã làm cho anh ta một người đàn ông rất quan sát, và khi ông recrossed hội trường, ông nhận thấy một điểm đen trên vải sơn gần thảm dưới chân cầu thang.
Why's that linoleum peeling up?
Sao vải lót sàn lại bị lột lên thế này?
In three thunderous heartbeats, the Ulster Avenger was no more than a black smudge on the linoleum of Rook’s End.
Trong ba nhịp tim đập vang như sấm rền, Ulster Avenger chỉ còn là vết bẩn đen sì trên vải lót sàn của Rook’s End.
They say all foxes are slightly allergic to linoleum.
Người ta nói rằng các con cáo bị dị ứng với linoleum ( một loại vải sơn lót nhà )
He went on upstairs, and then it suddenly occurred to him to ask himself what the spot on the linoleum might be.
Ông đã đi vào tầng trên, và sau đó nó đột nhiên xảy ra với anh ta tự hỏi những gì các vị trí trên vải sơn có thể được.
And he says, " Would you still be working at the linoleum factory? "
Và rồi ông nói, " Sau đây chị sẽ tiếp tục làm ở nhà máy thảm lót sàn chứ? "
Or shall we fuck on the linoleum one last time?
Hay chúng ta sẽ ngủ với nhau ngay trên sàn nhà một lần cuối?
We can scratch the peeling linoleum, but we don't want it to look too nice.
Chúng tôi có thể sửa lại thảm nhưng chúng tôi không muốn nó trông đẹp quá.
Four sleep in one twin bed, and three sleep on the mud and linoleum floor.
4 ngủ trên một chiếc giường đôi và 3 ngủ trên sàn đất và vải sơn.
And he says, "Would you still be working at the linoleum factory?"
Và rồi ông nói, "Sau đây chị sẽ tiếp tục làm ở nhà máy thảm lót sàn chứ?"

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linoleum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.