lípa trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lípa trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lípa trong Tiếng Séc.

Từ lípa trong Tiếng Séc có các nghĩa là chi đoạn, Chi Đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lípa

chi đoạn

noun

Chi Đoạn

Xem thêm ví dụ

My platíme líp.
Chúng tôi trả lương cao hơn.
Pak by se ti trochu líp řídilo.
Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe.
Nedaleko, u staré lípy mám auto.
Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu.
Měl jsem to vědět líp, věřit zrádcovu bastardovi!
Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội!
Nevypadá o nic líp než ty, bratře.
Chẳng hơn gì em đâu, em trai.
Dokážete to líp?
Các người có thể làm tốt hơn?
Znají postup líp než vy.
Chúng nắm rõ quy định hơn các bạn.
Dobrý, nemužeš si promluvit s nikým kdo pracuje v noci?Pracují na noení, protože jsi je dal na noení. Mil si s chlapama líp jednat, když si tu byl
Well, anh không thể nói với các lính canh ca đêm sao? họ phải làm ca đêm vì anh đã bắt họ làm ca đêm. đúng ra khi anh còn ở đây, anh nên đối xử với người khác tử tế hơn họ sẽ không ưu tiên anh đâu, Brad. tôi đã đối xử tốt với anh, phải không?
Už brzy bude líp.
Mọi chuyện sẽ tốt thôi
Fern z Brazílie, které je 91, vypráví: „Jednou za čas si koupím něco na sebe, abych se cítila líp.“
Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”.
Znám tvou dceru líp než ty.
Tao hiểu con gái mày hơn mày đó.
Čím víc balonků, tím líp.
Nhiều bong bóng, dây.
Znamená to, že čím líp dokážeme léčit, tím větší musí být prevence.
Điều đó có nghĩa rằng chúng ta cần làm nhiều hơn về phòng vệ và điều trị
Líp už si to načasovat nemohli.
Không thể đúng lúc hơn.
Zelená je tu jen, aby se ostatní studenti cítili líp.
Xanh lá cây chỉ để đó làm những học sinh khác trông tốt hơn
Pokud na sebe manžel s manželkou berou ohled, dokážou líp uspokojovat citové i fyzické potřeby toho druhého.
Khi cả hai thể hiện sự quan tâm đầy yêu thương với nhau, họ sẽ dễ đáp ứng nhu cầu tình cảm và thể chất của nhau hơn.
Hodně lidí se začne cítit líp až po roce nebo dvou.
Số khác thì cần một hay hai năm mới nguôi ngoai.
Když jsem smutná, chci, aby mi někdo řekl, že zas bude líp.
Mỗi khi buồn, mình mong có người vỗ về an ủi.
Tyhle chutnají líp než obvykle, co?
Vị của nó còn ngon hơn bình thường nữa.
Žárlíte na něj, že to dělá líp než vy?
Mấy người ghen anh ta đang làm việc tốt hơn sao?
Musíš se dívat líp.
Anh phải nhìn bằng ánh mắt tốt hơn chứ.
V mé zemi i ženský říděj líp.
Ở quê tôi, đàn bà còn lái giỏi hơn thế này.
Teď už líp.
Khỏe hơn rồi.
Navíc mu jde práce v laboratoři mnohem líp od chvíle, co se " dotýkáme ".
Và thêm nữa sau khi làm vậy công việc của anh ấy ở phòng thí nghiệm còn tốt lên nhiều.
Systém kognitivních procesů, hlavně těch nevědomých, které nám pomáhají změnit náš pohled na svět, takže se můžeme cítit líp ve světě, který nás obklopuje.
Một hệ thống của quá trình nhận thức, chủ yếu là nhận thức một cách vô thức, đã giúp loài người thay đổi thế giới quan, để họ có thể cảm thấy tốt hơn về thế giới mà trong đó họ tìm thấy chính mình.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lípa trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.