lirio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lirio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lirio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lirio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là diên vĩ, Chi Diên vĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lirio

diên vĩ

noun

Chi Diên vĩ

Xem thêm ví dụ

El género incluye una sola especie, Hesperocallis undulata, el "lirio del desierto", encontrada en áreas desérticas del sudoeste de Norteamérica.
Loa kèn sa mạc (danh pháp hai phần: Hesperocallis undulata là loài duy nhất trong chi Hesperocallis, được tìm thấy trong khu vực sa mạc ở miền tây nam Bắc Mỹ.
El polvo en sus manos era polen de lirios.
Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn.
de rosas, lirios y azafrán.
và chẳng hề thấy còn cảnh chia ly.
La llamaba mi hermoso lirio.
Ta gọi bà ấy là nàng thơ bên sông.
Refiriéndose a los lirios del campo, dijo: “No se afanan, ni hilan; pero les digo que ni siquiera Salomón en toda su gloria se vistió como uno de estos”. (Mateo 6:25-29.)
Đề cập đến những hoa huệ ngoài đồng, ngài nói: “[Chúng] chẳng làm khó-nhọc, cũng không kéo chỉ; nhưng ta phán cùng các ngươi, dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó” (Ma-thi-ơ 6:25-29).
Aquí tenemos una imagen en primer plano y una imagen normal de un lirio acuático, y si tuvieran una visión realmente buena con el ojo desnudo, la verían así de bien.
Đây là một bức ảnh cận cảnh, và tất nhiên đây là bức ảnh bình thường của hoa lục bình, và nếu là bạn có một thị giác thật sự, thật sự tốt bằng mắt thường, bạn sẽ thấy rõ nó.
En Australia, un lirio se convertió en un árbol herbáceo, y en Hawai, una margarita se convirtió en una "Silver Sword".
Ở Úc, hoa huệ phát triển thành cây Thích diệp thụ, còn ở Hawaii, hoa cúc trở thành cây Kiếm bạc.
9 Jesús entonces reforzó lo dicho refiriéndose a los lirios del campo que ni se afanan ni tejen, y sin embargo “ni siquiera Salomón en toda su gloria se vistió como uno de estos”.
9 Rồi Giê-su nhấn mạnh thêm điều này bằng cách lưu ý đến các bông huệ ngoài đồng, không khó nhọc, không kéo chỉ, vậy mà “dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó”.
Los lirios fueron una de las primeras obras realizadas mientras Vincent van Gogh vivía en el asilo del Monasterio de Saint-Paul-de-Mausole en Saint-Rémy-de-Provence, Francia, en el último año antes de su muerte en 1890.
Bức tranh được vẽ khi Vincent van Gogh đang sống ở nhà thương điên Saint Paul-de-Mausole tại Saint-Rémy-de-Provence, Pháp, vào năm cuối cùng của cuộc đời danh họa.
Los alumnos podrían oler y tocar una flor al leer acerca de los “lirios del campo” (Mateo 6:28–29).
Các học viên có thể ngửi và chạm tay vào một đóa hoa trong khi họ đọc về “hoa huệ ngoài đồng” (Ma Thi Ơ 6:28–29).
Los lirios de agua estuvieron entre las primeras.
Bông súng nước là một trong những loài đầu tiên.
Se nos invita a ver cómo alimenta a las aves en los bosques, y a que observemos con qué hermosura viste los lirios del campo.
Hãy xem hoa huệ ngoài đồng, Ngài cho chúng mặc đẹp thể nào.
¿Hilan y tejen los lirios?
Hoa huệ có kéo chỉ và dệt áo không?
Lirio entre espinas.
Hoa huệ giữa rừng gai.
Huelo como un lirio.
Thơm như hoa huệ.
Para enseñar a Sus discípulos a confiar en los tiernos cuidados del Padre Celestial, los instó a “considera[r] los lirios del campo”.
Để giảng dạy các môn đồ của Ngài phải tin cậy vào sự chăm sóc dịu dàng của Cha Thiên Thượng, Ngài đã khuyến khích họ “gẫm xem hoa huệ ngoài đồng.”
Yuri significa Lirio.
Yuri có nghĩa là hoa ly.
Vamos a darle algunos lirios.
Đến tặng bà một đóa hoa thủy vu nào.
Arum lirio.
Arum lily.
Lirio y serpiente (novela).
Rồng và Rắn (tiểu thuyết).
En ocasiones, tomamos el hermoso lirio de la verdad de Dios y lo adornamos con capas de buenas ideas, programas y expectativas de los hombres.
Nhưng đôi khi chúng ta lấy một đóa hoa huệ xinh đẹp của lẽ thật của Thượng Đế và tô điểm lên đóa hoa đó những ý nghĩ, chương trình, và kỳ vọng do con người tạo ra.
Así que, la teoría que funciona es la de un novio secreto pero los lirios fueron enviados, así que son ilocalizables.
vậy một giả thuyết là có một người bạn trai bí mật bởi vậy mà chẳng thể tìm được dấu vết.
Aprendan una lección de los lirios del campo, cómo crecen; no se afanan, tampoco hilan; pero les digo que ni aun Salomón [el rey] en toda su gloria se vistió como uno de éstos.
Hãy ngắm xem những hoa huệ ngoài đồng mọc lên thể nào; chẳng làm khó-nhọc, cũng không kéo chỉ; nhưng ta phán cùng các ngươi, dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó...
JESÚS HABLA DE LOS CUERVOS Y LOS LIRIOS
CHÚA GIÊ-SU NHẮC ĐẾN CON QUẠ VÀ HOA HUỆ

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lirio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.