liquidez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liquidez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liquidez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ liquidez trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thanh khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liquidez
thanh khoảnnoun Bear Stearns está negando rumores de problemas de liquidez. Bear Stearns phủ nhận tin đồn về tính thanh khoản. |
Xem thêm ví dụ
(Aplausos) Y fuimos a distritos escolares en los que las empresas están haciéndose camino en las escuelas con problemas de liquidez en EE.UU. (Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy. |
Esta situación se conoce como una trampa de liquidez. Các tình huống này gọi là bẫy thanh khoản. |
Déjame hablar con mi gerente de negocios, ver cuanta liquidez puedo permitirme. Để tôi nói với quản lý kinh doanh, xem có thể huy động được bao nhiêu tiền. |
¿Escribió Liquidez en mercados postsoviéticos? Người đã viết cuốn Hậu quả thanh khoản ở các thị trường Hậu Xô-Viết? |
Y fuimos a distritos escolares en los que las empresas están haciéndose camino en las escuelas con problemas de liquidez en EE. UU. Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy. |
Y la respuesta es que la habilidad de buscar objetivos derivará directamente de esto en el siguiente sentido: igual que si viajaran a través de un túnel, un cuello de botella en su futura trayectoria del espacio, con el fin de lograr muchos otros diversos objetivos más adelante, o igual que si invirtieran en una seguridad financiera, reduciendo la liquidez de corto plazo para aumentar la riqueza a largo plazo, la búsqueda de metas surge directamente de un impulso de largo plazo de aumentar la futura libertad de acción. Câu trả lời là, khả năng tìm kiếm mục đích sẽ trực tiếp đi từ đây trong ý nghĩa sau đây: giống như ta đi qua một đường hầm, một cổ chai trong không gian lộ trình tương lai, để đạt được những mục tiêu khác nhau đa dạng về sau, hoặc tỉ như quý vị đầu tư trên thị trường chứng khoán tài chính, ta chấp nhận giảm tính thanh khoản ngắn hạn, để tăng của cải dài hạn cho mình, sự tìm kiếm mục đích nảy sinh trực tiếp từ định hướng dài hạn tới tăng tự do hành động tương lai. |
Esto les permite negociar más acciones y aportar más liquidez con una cantidad fija de capital, al tiempo que se limita el riesgo de que no puedan salir de una posición en la acción. Điều này cho phép họ giao dịch nhiều cổ phiếu hơn và đóng góp thêm thanh khoản với một lượng vốn đã thiết lập, trong khi hạn chế rủi ro là họ sẽ không thể thoát khỏi một vị thế trong cổ phiếu này. |
... amenaza la liquidez de la firma. ... mối đe dọa tính thanh khoản của công ty. |
En esa época, los Estados Unidos no contaban con un banco central que pudiera inyectar liquidez al mercado. Vào thời điểm đó, Hoa Kỳ đã không có một ngân hàng trung ương bơm thanh khoản trở lại vào thị trường. |
Es tan misterioso como la liquidez del agua. Nó cũng bí ẩn như trạng thái lỏng của nước. |
Bueno, estaba leyendo el Wall Street Journal... y descubrí esta compañía de suministros médicos... que querían expandirse, pero no tenían la liquidez. Ah, cháu đang đọc tạp chí Phố Wall..... và phát hiện công ty y khoa này.. .. đang muốn mở rộng nhưng chưa có khả năng tài chính. |
Esta es la tendencia de los estadounienses de definir el éxito basándose en la tenencia de cosas, a basarse en la liquidez, porque cuanto menos exceso tengamos, más hábiles y ligeros serán nuestros pies. Đây là chuyển đổi từ người Mỹ định nghĩa thành công của họ qua vật đang có sang động sản, vì càng ít dư thừa xung quanh bạn, bạn càng nhạy bén với nhanh chân. |
Más bien, el operador X hace las veces de puerta de escape y pasa su operación directamente a los proveedores de liquidez detrás de dicho corredor Thay vào đó, nhà môi giới X xử lý giao dịch của bạn qua các nhà cung cấp thanh khoản đằng sau họ |
Bear Stearns está negando rumores de problemas de liquidez. Bear Stearns phủ nhận tin đồn về tính thanh khoản. |
Sabemos que los inversores, cuando observan una empresa para ver si invierten, se fijan en los datos financieros, en valores como el crecimiento de las ventas, la liquidez, la participación de mercado, la valoración... ¿saben?, en la parte sexy. Chúng ta biết rằng nhà đầu tư khi nhìn vào 1 công ty và quyết định có đầu tư không, họ nhìn vào số liệu tài chính, như tăng trưởng doanh thu, dòng tiền, thị phần, định giá - bạn biết đấy, những thứ thực sự quyến rũ. |
La mayoría de los ECN cobran comisiones a los clientes que desean que sus pedidos se llenen inmediatamente con los mejores precios disponibles, pero los ECN pagan comisiones a compradores o vendedores que "agregan liquidez" colocando órdenes de límite que crean "creación de mercado" en un valor. Hầu hết các ECN thu phí hoa hồng các khách hàng muốn các lệnh của họ được thực hiện ngay lập tức với giá tốt nhất có sẵn, nhưng các ECN trả hoa hồng cho những người mua hoặc người bán "thêm thanh khoản" bằng cách đặt các lệnh giới hạn để tạo ra "sự tạo lập thị trường" trong một chứng khoán. |
Este peligro es conocido como Riesgo de Liquidez. Điều này được gọi là rủi ro tiền tệ. |
Hay, si quieren, una liquidez de información. Có một thanh khoản thông tin. |
Para ser agregada al índice, una empresa debe satisfacer los siguientes requerimientos de liquidez y tamaño: la capitalización bursátil debe ser igual o mayor a 4000 millones de dólares norteamericanos la relación entre el monto anual en dólares negociado a la capitalización bursátil ajustada debe ser superior a 1.0 el volumen de acciones negociado mensualmente debe por lo menos ser de 250,000 acciones en cada uno de los seis meses previos a la fecha de evaluación. Để vào danh sách tính toán S&P 500, mỗi công ty phải thỏa mãn các yêu cầu về khả năng thanh khoản: vốn hóa thị trường lớn hơn hoặc bằng 4 tỷ đô la Mĩ annual dollar value traded to float-adjusted market capitalization is greater than 1.0 khối lượng cổ phiểu giao dịch hàng tháng trong vòng 6 tháng liên tiếp cho đến ngày tiến hành đánh giá phải đặt từ 250,000 trở lên. |
Un mercado moderno es más que un sitio web; es una red de mercados interoperables, mecanismos internos, marcos regulatorios, mecanismos de pago, fuentes de liquidez, etc. Thị trường hiện đại không chỉ là một trang mạng; mà là mạng lưới thị trường tương thích, cơ chế văn phòng hậu cần, chế độ pháp lý, cơ chế ổn định, tính thanh khoản tốt, v. v |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liquidez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới liquidez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.