lisa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lisa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lisa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lisa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bệnh dại, Bệnh dại, nhẵn, cá đối, điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lisa

bệnh dại

(rabies)

Bệnh dại

(rabies)

nhẵn

(smooth)

cá đối

(mullet)

điên

(madness)

Xem thêm ví dụ

Técnica electrónica Lisa Melville.
( Tiếng hát ) Kỹ sư điện Lisa Melville.
Jobs y varios ingenieros de Apple visitaron Xerox PARC en diciembre de 1979, tres meses después que se iniciaran los proyectos de Lisa y Macintosh.
Jobs và một số kỹ sư của Apple đã đến thăm Xerox PARC vào tháng 12 năm 1979, ba tháng sau khi các dự án Lisa và Macintosh đã bắt đầu.
El single “Moaning Lisa Smile” del EP lanzado en 2014 Creature Songs llegó al puesto #9 del ranking Billboard Alternative Songs en agosto de 2015, y ha sido nominado para el Grammy de Mejor Actuación Rock para los Grammys de 2016.
Đĩa đơn "Moaning Lisa Smile" đạt vị trí #9 trên Alternative Songs của Billboard vào tháng 8 năm 2015, và sau đó giành một đề cử giải Grammy cho Trình diễn rock xuất sắc nhất tại lễ trao giải lần thứ 58.
Enhorabuena, Lisa.
Congratulations, Lisa.
Es un bloque masivo de ingenio humano, a la par del Taj Mahal, la Mona Lisa y el emparedado de helado.
Đó là một tấm bảng lớn của một con người thiên tài, cùng với Taj Mahal, Mona Lisa và bánh sandwich kem và tác giả của bảng, Dmitri Mendeleev, là một nhà khoa học tài ba nổi tiếng.
Así de largo aliento era él y unweariable es así, que cuando había nadado más lejos que se inmediatamente en caída libre, sin embargo, y luego no saber donde podía adivinar en el fondo estanque, debajo de la superficie lisa, que podría estar acelerando su camino como un pez, porque tenía tiempo y posibilidad de visitar la parte inferior de la estanque en su parte más profunda.
Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó.
Lisa, vamos.
Lisa, đi thôi
Lisa, ¿podrías colgar la tabla de astronomía, por favor?
Lisa, em có thể treo biểu đồ thiên văn lên được không?
Lisa era una gran chica.
Lisa là một cô gái tuyệt vời
Buenos días, Lisa.
Chào, Lisa.
Sabotaje político, lisa y llanamente.
Âm mưu phá hoại chính trị, bằng phẳng và đơn giản.
Trabajó de manera intermitente durante 16 años en la Mona Lisa.
Ông ấy vẽ tới vẽ lui suốt 16 năm bức Mona Lisa.
Una precursora de nombre Lisa comenta: “En el trabajo siempre hay espíritu de competencia y celos.
Một chị tiên phong tên là Lisa nhận xét: “Những nơi làm việc thường có tinh thần cạnh tranh và đố kỵ.
De hecho, el diseño interactivo es lo que he estado tratando de agregar a la colección del Museo de Arte Moderno desde hace unos años, y comenzamos sin timidez, siendo bien explícitos, con obras como la de Martin Wattenberg, cómo una máquina juega al ajedrez con sigo misma, como ven aquí, o de Lisa Strausfeld y sus compañeros, la interfaz Sugar para OLPC [una computadora portátil por niño], los instrumentos musicales Tenori-On de Toshio Iwai, Shadow Monsters de Philip Worthington, los libros reactivos de John Maeda, y ,también, I Want You To Want Me, de Jonathan Harris y Sep Kamvar.
Trên thực tế, thiết kế tương tác là điều mà tôi đang cố gắng đưa vào trong bộ sưu tập của Bảo tàng Nghệ Thuật Đương Đại. trong một vài năm qua, bắt đầu không quá dè dặt mà bắt đầu thẳng với những tác phẩm như tác phẩm của Martin Wattenberg -- cái cách mà một chiếc máy tự chơi cờ với bản thân nó, như bạn thấy ở đây, hoặc của Lisa Strausfeld và các cộng sự, giao diện Đường trong chương trình Một Máy tính xách tay cho mỗi Trẻ em, các nhạc cụ Tenori-On củaToshio Iwai, và Bóng Quái Vật của Philip Worthington, và các quyển sách cảm ứng của John Maeda, và cả "Tôi muốn bạn muốn tôi" của Jonathan Harris và Sep Kamvar.
El secreto está en lo que hizo a Lisa ver nuestra demostración inicial como "política".
Bí mật nằm ở điều khiến Lisa xem buổi diễn đầu tiên của chúng tôi là "mang tính chính trị".
Eyring, allá vi a nuestra querida amiga Lisa Tuttle Pieper ponerse de pie en ese emotivo servicio dedicatorio.
Eyring mà chúng tôi đã thấy người bạn yêu quý của chúng tôi là Lisa Tuttle Pieper đang đứng ở trong buổi lễ cung hiến đầy cảm động đó.
¿Qué tal Lisa de Contaduría?
Hay là cô Lisa phòng kế toán?
Lisa, ¿qué nos vas a mostrar?
Lisa, cô đang xem cái gì vậy?
Consultado el 3 de agosto de 2007. «Revelations Concerning Lisa Meitner And The Nobel Prize.».
Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2007. ^ “Revelations Concerning Lisa Meitner And The Nobel Prize.”.
Basta de llamados a Lisa.
Đừng gọi cho Lisa nữa.
Vamos, tenemos que encontrar a Lisa.
Đi thôi, mình còn phải tìm Lisa.
Oí lo que Lisa y tú hablasteis ayer.
Em đã nghe thấy cuộc nói chuyện của anh và Lệ Sa hôm qua
Lisa, ninguna relación sobrevive si a alguno le da por pensar.
Lisa, hãy tin anh, không có chuyện tình nào sống sót nếu một trong hai người bắt đầu suy nghĩ vẩn vơ.
¿Para qué van a ver a la Mona Lisa?
Tại sao họ lại đến xem bức Mona Lisa?
La Alto nunca fue un producto comercial pero Xerox sí sacó un sistema basado en ella en 1981 el Star 8010, dos años antes que la Lisa tres años antes que la Mac
Alto chưa bao giờ được thương mai hóa nhưng Xerox đã dựa vào đó để cho ra mắt một hệ thông tin vào năm 1981, hệ Star 8010, hai năm trước phiên bản Lisa và ba năm trước phiên bản Mac của Apple.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lisa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.