listillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ listillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ listillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ listillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tinh ranh, ranh ma, xảo, láu, yêu ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ listillo

tinh ranh

ranh ma

xảo

láu

yêu ma

Xem thêm ví dụ

Bueno, de ahí que te haya encargado una pizza vegetal, listilla.
Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt.
No seas una listilla.
Đừng la lớn với mẹ.
¿Dónde estamos ahora, listillo?
Giờ chúng ta ở đâu đây, nhóc phù thuỷ?
Hay muchas cosas sobre mí que desconoces, Sr. Listillo.
Tình cờ có rất nhiều điều về em mà anh chưa biết, Ngài Ma Lanh à.
Siempre hay algún listillo qυe se cree el mejor.
Lúc nào cũng có một thằng nhóc mới ra lò muốn ra vẻ.
¡ Date la vuelta, listillo!
Quay Iại, đồ khốn!
No eres el único que puedes sacar un expediente de una persona desaparecida, listillo.
Anh cũng không phải là người duy nhất có thể tìm được người mất tích đâu, đẹp trai ạ
Listillo.
Nói hay đấy.
No me pongas cara de pena, listilla.
Đừng làm mặt nũng nịu nữa, quỷ nhỏ.
Di algo gracioso ahora, listillo.
Bây giờ nói cái gì vui vui đi, đồ láu cá.
Estamos unidos, listilla.
Chúng ta dính vào nhau, thiên tài ạ.
¿Como se siente siendo un listillo?
Thế cảm giác là thằng khôn lỏi nó như thế nào hả con?
¡ Listillo hijo de puta!
Tên chó đẻ khốn kiếp.
A nadie le gustan los listillos, hijo.
Đừng có giả bộ thông minh.
Se acabó, lo has conseguido listillo.
Tới giờ, ông đã giết Jack.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ listillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.