litée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ litée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ litée trong Tiếng pháp.

Từ litée trong Tiếng pháp có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ litée

noun (săn bắn) ổ)

Xem thêm ví dụ

La lite complète de chaque scientiphique ayant déjà travaillé chez S.T.A.R Labs.
Kho hàng kết hợp của mọi khoa học gia từng làm việc cho S.T.A.R. Labs.
Synthèse vocale Festival Lite (flite)Name
Trình tổng hợp tiếng nói Festival Lite (flite) Name
La version Lite de ce logiciel est gratuite.
Phần mềm này có phiên bản miễn phí.
Le K-Lite Codec Pack comprend également plusieurs outils connexes, dont Media Player Classic (MPC), MediaInfo et Codec Tweak Tool.
K-Lite Codec Pack cũng bao gồm một số công cụ liên quan, bao gồm cả Media Player Classic Home Cinema (MPC-HC), Media Info Lite và Codec Tweak Tool.
Les Douglass, rejoints par d’autres activistes désireux d’empêcher l’implantation de missiles intercontinentaux, formèrent une petite communauté intentionnelle, la Pacific Lite Community, près de la base sous-marine.
Vợ chồng Douglass, với sự tham gia của các nhà hoạt động khác, đã tìm cách ngăn chặn việc bố trí các tên lửa Trident, lập ra một intentional community nhỏ, cộng đồng sống hòa bình, gần căn cứ tàu ngầm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ litée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.