lithographie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lithographie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lithographie trong Tiếng pháp.

Từ lithographie trong Tiếng pháp có các nghĩa là in thạch bản, bản in litô, kỹ thuật in litô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lithographie

in thạch bản

noun

bản in litô

noun

kỹ thuật in litô

noun

Xem thêm ví dụ

Nous pouvons le faire avec de microfluides, nous pouvons le faire avec la lithographie, nous pouvons le faire avec une imprimante 3D nous pouvons le faire en gouttelettes pour des collèges.
Chúng tôi có thể tạo ra dòng chảy loãng siêu nhỏ, chúng tôi có thể tạo ra bản in đá, chúng tôi có thể tạo ra trên máy in 3D, chúng tôi có thể in ra thành tờ rơi cho các đồng nghiệp.
La microélectronique utilise un procédé similaire, la lithographie, pour fabriquer transistors, circuits intégrés, et d'autres structures en continu.
Trong vi điện tử, họ dùng cái được gọi là thuật in thạch bản để làm các công việc tương tự, để tạo ra các transitor và các bản mạch tích hợp và xây dựng một cấu trúc trong nhiều lần.
Il publie un récit de ses expériences et de ses observations en 1819 dans une lithographie intitulée : Ansichten der am meisten erhaltenen Monumente Siziliens, soit vues des monuments siciliens les mieux conservés.
Những kinh nghiệm và quan sát trong thời gian này được ông công bố 1819 bộ sưu tầm hình in thạch bản có phê bình Ansichten der am meisten erhaltenen Monumente Siziliens (Quan cảnh các tượng kỷ niệm ở Sicilia).
Deux ans plus tard, le synode décrétait : “ Confisquez toutes les copies existantes, manuscrites ou lithographiées, de l’Ancien Testament traduit par G.
Hai năm sau, hội nghị tôn giáo ban bố một quyết nghị: “Tịch thu tất cả những bản dịch phần Cựu Ước của G.
Je crée des lithographies en silicium pour mon profit personnel.
Tôi thiết kế nên phương pháp khắc quang phổ lên nhựa silicon.
Ove Kjikerud a pris 20% pour débrancher l'alarme et emmener la lithographie en Suède.
Ove Kjikerud sẽ lấy 20% vì vô hiệu hóa báo động, lấy tranh và đi đến Thụy Điển cùng với nó.
De nouvelles méthodes telles que l'utilisation du fer dans l'architecture et l'apparition de la lithographie et la photographie, revitalisent les arts visuels.
Các phát triển mới xuất hiện, như sử dụng sắt trong kiến trúc và sự xuất hiện của in thạch bản và nhiếp ảnh, giúp chấn hưng nghệ thuật thị giác.
J'avais déjà trouvé exactement de combien j'avais réduit l'objet depuis la matrice en cire à celle en bronze, et l'agrandir pour avoir une lithographie que je pourrais polir et renvoyer au fabrican de moule et après le faire faire en bronze.
Tôi tính toán xem nó sẽ nhỏ đi cỡ nào từ bản nháp sang bản đồng và phóng to nó đủ cho một bản litô của con chim, và tôi sẽ sơn màu, rồi gửi đến cho một người thợ đúc và rồi tôi sẽ làm nó bằng đồng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lithographie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.