proceso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proceso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proceso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ proceso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tiến trình, quá trình, Qui trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proceso

Tiến trình

noun (programa informático en ejecución)

A este proceso se le denomina entender el contexto y el contenido.
Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung.

quá trình

noun (secuencia de cambios en un objeto real)

Él explicó el proceso de construir un bote.
Anh ấy giải thích quá trình xây dựng chiếc thuyền.

Qui trình

Me la pasa de vuelta. Y repetimos el proceso una y otra vez.
Rồi đưa lại tôi cái kim tiêm. Và chúng tôi cứ lặp đi lặp lại qui trình đó.

Xem thêm ví dụ

Procesó el nombre.
Cô ấy đã tìm cái tên.
La atribución basada en datos asigna un valor a cada clic y palabra clave que ha contribuido en el proceso de conversión y permite generar más conversiones con el mismo CPA.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
Hoy mi tía está luchando valientemente y pasando por ese proceso con una actitud muy positiva.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Muchos procesos industriales requieren grandes cantidades de calor y potencia mecánica, la mayoría de los cuales se suministran como gas natural, combustibles de petróleo y electricidad .
Nhiều quy trình công nghiệp đòi hỏi một lượng lớn nhiệt và năng lượng cơ học, hầu hết trong số đó được phân phối dưới dạng khí tự nhiên, xăng dầu, nhiên liệu dầu mỏ và điện.
Vinimos a ultimar la suspensión condicional del proceso de James Morgan McGill.
Chúng ta đến đây để tổng kết lại bản Tự Thú Tội ( Pre-Prosecution Diversion ) cho anh James Morgan McGill.
Nuestro problema es poner fin al proceso separativo del pensamiento.
Vấn đề của chúng ta là làm thế nào để sáng tạo một kết thúc cho qui trình cô lập của suy nghĩ.
Es por eso que el proceso de la U. E., el esfuerzo turco por unirse a la U. E., ha tenido apoyo dentro de Turquía de los devotos islámicos mientras que algunas naciones seculares se oponen a eso.
Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó.
Google ha obtenido la certificación ISO 27001 para los sistemas, aplicaciones, personas, tecnología, procesos y centros de datos que utiliza en varios de sus productos.
Google đã giành được chứng nhận ISO 27001 đối với hệ thống, ứng dụng, con người, công nghệ, quá trình và trung tâm dữ liệu phân phối một số sản phẩm của Google.
Los planetas se crean en un proceso incidental a la formación estelar a partir de la misma nube de gas que la propia estrella.
Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí.
(Isaías 1:25.) También saca por zarandeo de entre su pueblo a los que rehúsan someterse al proceso de refinación y a los que “hacen tropezar, y a los que cometen desafuero”.
Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”.
Las ATPasas transmembranas importan muchos de los metabolitos necesarios para el metabolismo celular y exportan toxinas, desechos y solutos que pueden entorpecer el proceso celular.
Các ATPase truyền màng tế bào thu nhận rất nhiều các chất cần thiết để trao đổi cho quá trình trao đổi chất của tế bào và bài tiết các độc tố, chất thải và các chất tan mà có thể gây trở ngại cho quá trình xử lý của tế bào.
Repitan ese proceso durante un millón de años y la altura promedio será mucho más alta que la altura promedio de hoy en día, suponiendo que no haya desastres naturales que elimine a todas las personas altas.
Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao.
Este proceso se logra a través de la oxidación y la síntesis de ATP.
Quá trình này được thực hiện thông qua quá trình oxy hóa và tổng hợp ATP.
Enfurecida y con sed de venganza, Karen aceptó gustosamente la oferta de Joker de pasar por el proceso biónico y unirse a J.A.K.Q. Se enamoró de Gorō hacia el final de la serie.
Enraged và tìm cách trả thù, Karen sẵn sàng chấp nhận lời đề nghị của Joker phải trải qua quá trình bionic sự và tham gia JAKQ Cô đã yêu Gorou về phía cuối của bộ truyện.
Por otro lado, Si la oferta de dinero se mantiene igual, mientras más bienes y servicios se producen, el valor de cada dólar aumentaría en un proceso llamado deflación.
Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát.
Esta expansión provoca también procesos de fragmentación.
Sự phát triển cũng kéo theo những hệ lụy.
Para entender la FIV primero tenemos que analizar el proceso natural de la concepción.
Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên.
Durante este proceso de revelación, un texto propuesto fue presentado a la Primera Presidencia, que supervisa y promulga las enseñanzas y la doctrina de la Iglesia.
Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội.
“Comenzamos el proceso de nacer de nuevo al ejercitar fe en Cristo, al arrepentirnos de nuestros pecados y al ser bautizados por inmersión para la remisión de los pecados por alguien que tiene la autoridad del sacerdocio...
“Chúng ta bắt đầu tiến trình được sinh lại qua việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải tội lỗi của chúng ta, và chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi bởi một người có thẩm quyền chức tư tế.
Si la mayoría de las reclamaciones incorrectas se debe a una referencia concreta, haz clic en el botón Desactivar referencia para que el proceso sea más sencillo.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
Solo después de este proceso dejan caer las nubes sus torrentes a la Tierra para formar corrientes de agua que desembocan en el mar.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
No obstante, una de sus mayores amenazas no fueron las agresiones directas, sino el lento pero inexorable proceso de descomposición.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
¿Qué descubrimientos realizó en el proceso?
Cellarius đã tìm thấy điều gì khi xem xét Kinh Thánh?
Antes de empezar el proceso de desvinculación, asegúrese de utilizar datos de acceso de una cuenta de Google con la que tenga acceso de administrador en la cuenta de AdSense o permiso de edición en la propiedad de Google Analytics.
Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics.
Los Sistemas de Automatización de Fuerza de Ventas (SFA, Sales Force Automation Systems), generalmente una parte del sistema de gestión de clientes (CRM) de la compañía, es un sistema que automáticamente archiva todas las etapas en un proceso de venta.
SFA, thường là một phần của hệ thống CRM của công ty, là một hệ thống tự động ghi lại tất cả các giai đoạn trong quy trình bán hàng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proceso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.