live by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ live by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ live by trong Tiếng Anh.
Từ live by trong Tiếng Anh có các nghĩa là tồn tại, sống, 存在. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ live by
tồn tại
|
sống
|
存在
|
Xem thêm ví dụ
We live by “the law of the Christ,” which is based on God’s principles. Chúng ta sống theo “luật pháp của Đấng Ki-tô”, là luật pháp dựa trên nguyên tắc của Đức Chúa Trời (Ga-la-ti 6:2). |
I live by a giant rock. Cháu sống trên một tảng đá ngầm khổng lồ. |
If we are living by spirit, let us go on walking orderly also by spirit.” Nếu chúng ta nhờ Thánh-Linh mà sống, thì cũng hãy bước theo Thánh-Linh vậy”. |
▪ “Do you think that the world would be a better place if people lived by this saying? ▪ “Ông/Bà có nghĩ là thế giới sẽ tốt đẹp hơn nếu người ta làm theo lời khuyên này không? |
Live by your standards. Hãy sống theo các tiêu chuẩn của mình. |
Instead, I chose to associate with people who lived by Bible standards. Thay vào đó, tôi kết hợp với những người sống theo tiêu chuẩn Kinh Thánh. |
Soon thereafter, Eva left her boyfriend in order to live by Bible standards. Chẳng bao lâu sau, Eva rời bỏ người bạn trai để sống theo tiêu chuẩn của Kinh Thánh. |
Why is it wise to live by Jehovah’s standards? Tại sao sống theo tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va là điều khôn ngoan? |
Words to live by. Những lời để sống theo. |
First, they could, as Paul put it, “live by means of the good news.” Thứ nhất, theo lời diễn tả của Phao-lô, họ có thể “được nuôi mình bởi Tin-lành”. |
This truthful God requires us to live by his standards in order to receive his approval. Đức Chúa Trời có đức tính thành thật đòi hỏi chúng ta phải sống theo tiêu chuẩn của Ngài để được Ngài chấp nhận. |
(Matthew 19:6) Granted, living by that standard is not always easy. (Ma-thi-ơ 19:6) Sống theo tiêu chuẩn đó không phải lúc nào cũng dễ dàng. |
“Do you think that the world would be a better place if people lived by this saying? “Ông/ Bà có nghĩ là thế giới sẽ tốt đẹp hơn nếu người ta làm theo lời khuyên này không? |
Rather, they react to the self-seeking, grasping world in which they live by developing a hard surface. Ngược lại họ hành động theo thế gian tự mãn, tham lam mà họ đang sống bằng cách phát sinh một lớp vỏ bề ngoài cứng cỏi. |
You can't live by hunting and gathering, for God's sake. Anh không thể sống bằng cách hái lượm, vì Chúa. |
People there made a living by selling millet, wood, and charcoal. Người dân ở đó kiếm sống bằng việc bán hạt kê, gỗ và than. |
Righteous one will live by faith (16, 17) Người công chính sẽ sống nhờ đức tin (16, 17) |
Does Tom live by himself? Tom sống một mình à? |
Kingdom citizens live by what higher standard? Tại sao công dân Nước Trời tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời? |
Those values can be found in the Bible, and young people who live by them are not disadvantaged. Các giá trị đạo đức như đã đề cập ở trên được tìm thấy trong Kinh Thánh, và những người trẻ sống phù hợp với các tiêu chuẩn ấy không có nghĩa họ chịu thiệt thòi. |
You should not live by the exceptions, but instead live by the rule! Bạn không nên sống theo kỳ vọng, thay vào đó, hãy sống theo nguyên tắc! |
To that end, he has also given us the very best laws and principles to live by. Vì mục tiêu đó, Ngài còn ban những điều luật và nguyên tắc hoàn hảo. |
8 Why Live by Bible Standards? 8 Tại sao sống theo Kinh Thánh? |
Then the sisters start asking each other where they live and who lives by which youth. Sau đó, các chị em phụ nữ bắt đầu hỏi nhau là họ sống ở đâu và ai là người sống gần người trẻ tuổi nào. |
He lives by himself. Nó tự nuôi sống bản thân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ live by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới live by
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.