little trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ little trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ little trong Tiếng Anh.

Từ little trong Tiếng Anh có các nghĩa là ít, nhỏ, tiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ little

ít

adverbadjective (to a small extent or degree)

Poor is not the one who has too little, but the one who wants too much.
Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều.

nhỏ

adjective (small in size)

I'm going to have a little talk with Tom.
Tôi và Tom sẽ nói một câu chuyện nhỏ.

tiểu

adjective (small in size)

You can conjure up little gray men if you really want to.
Anh có thể gọi hồn những kẻ vô danh tiểu tốt nếu anh muốn.

Xem thêm ví dụ

But not one woman in that line will forget that day, and not one little boy that walked past us will forget that day.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
I loan a little money out, I've settled a few arguments.
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng.
18 Jesus, in this magnificent visionary form, has a little scroll in his hand, and John is instructed to take the scroll and eat it.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
In this presentation, I want to say a little more about what I mean by these terms, traditional and modern, and make this a lot more concrete for you.
Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu.
Little more sensual.
Thêm một chút khoái lạc.
So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free.
Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ.
He returned his attention to the little red book.
Anh lại chú ý vào quyển sách nhỏ màu đỏ.
For such a little man, Athelstan, you are terribly heavy.
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
I had very little self-respect.
Tôi cũng thiếu lòng tự trọng.
Two, they're lying little bastards.
Chúng nó nói dối như ranh ý.
Hey, you little monster, I wasn't done with you!
Này, quỷ nhỏ, ta chưa nói xong!
If you don't know about checkers, you can check the Web and Google it to find a little more information about checkers.
Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker
A little help here, Jackson?
Giúp một chút chứ, Jackson?
And the third is a little bit less obvious.
Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn.
The storm caused travel delays and ran several ships aground, but otherwise inflicted little serious damage.
Cơn bão gây ra sự chậm trễ trong việc đi lại và khiến một số tàu mắc cạn, nhưng nếu không thì gây ra thiệt hại nghiêm trọng nhỏ.
Luckily for me and my little brother, it had a happy ending.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
My little seven-year-old Picasso dreams were crushed.
giấc họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến.
She could view the gift as of little value and toss it aside.
Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên.
NURSE Well, sir; my mistress is the sweetest lady. -- Lord, Lord! when'twas a little prating thing, -- O, there's a nobleman in town, one Paris, that would fain lay knife aboard; but she, good soul, had as lief see a toad, a very toad, as see him.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Might make it a little easier for you to drive.
Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe.
Just gonna do a little buffering.
Chỉ cố kiềm nén chút thôi.
During the spring of 2009, Bareilles was on her second headlining tour, the Gravity Tour, to promote "Gravity", the third and final single from her album Little Voice.
Vào mùa xuân năm 2009, Bareilles đã mở đầu chuyến lưu diễn thứ hai của mình mang tên "Gravity Tour," nhằm quảng bá cho đĩa đơn thứ ba và cũng là đĩa đơn cuối cùng được trích từ album 'Little Voice'.
Can't I sing a little?
Tôi không thể hát sao?
Come on, let's have a little play.
Có thật không muốn động thủ không?
It will have to be a little house.
Nó sẽ phải là một ngôi nhà nhỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ little trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới little

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.