live in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ live in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ live in trong Tiếng Anh.

Từ live in trong Tiếng Anh có các nghĩa là sống, cư trú, lưu trú, định cư, ở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ live in

sống

cư trú

lưu trú

định cư

ở lại

Xem thêm ví dụ

The Gospel writers knew that Jesus had lived in heaven before coming to earth.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
The evils of mankind will not live in this new Eden.
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
16 Our showing love to others is not limited to those who may live in our vicinity.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
You're living in a hotel?
Anh sống ở khách sạn sao?
Mom’s older brother, Fred Wismar, and his wife, Eulalie, lived in Temple, Texas.
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
"Spanish Jennet: Living in the Past" The Gaited Horse web page accessed January 26, 2008.
"Spanish Jennet: Living in the Past" The Gaited Horse web page accessed ngày 26 tháng 1 năm 2008.
And there I lived in a collapsing apartment building in Harlem with roommates.
Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng.
Later, they lived in California.
Một thời gian sau, họ về sống tại California.
1 As you may know, there are many Hindus living in various lands, including this country.
1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này.
Between two thirds and three quarters of the population live in urban areas.
Từ hai phần ba đến ba phần tư dân số cư trú tại các khu vực đô thị.
It's hard losing the house you've lived in your whole life.
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé.
If we lived in the topsy-turvy world Mr. Benson imagines, just think of what would it mean.
Nếu ta sống trong thế giới đảo lộn. Ngài Bensom hãy tưởng tượng xem nó ý nghĩa thế nào.
If you live in a land where malaria is endemic . . .
Nếu bệnh sốt rét phổ biến trong vùng bạn sống...
The place has a lived-in feel to it.
Nơi này dấu hiệu đã .
The author lives in Armenia.
Tác giả sống ở Hoa Kỳ.
Naoko lives in that white house.
Naoko sống trong ngôi nhà trắng này.
Luckily for us, we live in an era of breathtaking biomedical advances.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
Anyone who's close to you lives in constant danger.
Bất cứ ai ở gần bên người đều gặp nguy hiểm.
She lives in the wood with her alien friends.
Anh luôn ở trong xe lửa trong rừng Amazon với đồng đội của mình và huấn luyện viên lập dị của họ.
Let us be thankful we live in more enlightened times, don't you agree, doctor...?
Ơn trời ta sống ở thời kỳ tươi sáng hơn, phải không, bác sĩ...?
Are you going to live in front of or behind the wall?
Các người sẽ đằng trước hay đằng sau bức tường?
If so, living in today’s world can be trying.
Nếu có, thì sống trong thế gian ngày nay có thể là điều rất khó.
Tell her the truth, how you lived in spite of crooked odds.
Hãy cho cô bé biết sự thật, cách bạn sống bất chấp những luồn lách.
A girl named Rahab lives in this city.
đó có một phụ nữ tên là Ra-háp.
He lived in the woods with big trees and stuff.
Ba sống trong rừng có cây lớn và mọi thứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ live in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới live in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.