litmus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ litmus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ litmus trong Tiếng Anh.

Từ litmus trong Tiếng Anh có các nghĩa là quỳ, Giấy quỳ, giấy quỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ litmus

quỳ

noun

Giấy quỳ

noun (chemical substance used to produce litmus paper)

giấy quỳ

noun

Xem thêm ví dụ

There Is No Litmus Test
Không Có Thử Nghiệm Litmus
Other tests/reactions: Catalase: Negative, Spot indole: Positive, Lecithinase: Positive, Lipase: Negative, Litmus Milk: Stormy Fermentation, Reverse CAMP plate: Positive, Gas Liquid Chromatography products: (Acetic, Butyric and Lactic Acids).
Các xét nghiệm / phản ứng khác: Catalase: Negative, Spot indole: Tích cực, Lecithinase: Tích cực, Lipase: Negative, Sữa Litmus: Phun ngược, Tấm CAMP ngược: Tích cực, Gas Liquid Chromatography products: (Acetic, Butyric and Lactic Acids).
Think of kissing as the litmus test of how well you're getting along.
Hãy xem hôn như là phép thử cho mối quan hệ của bạn.
The Asexual Visibility and Education Network defines an asexual as "someone who does not experience sexual attraction" and stated, "nother small minority will think of themselves as asexual for a brief period of time while exploring and questioning their own sexuality" and that "here is no litmus test to determine if someone is asexual.
Asexual Visibility and Education Network (AVEN) định nghĩa người vô tính là "những ai không cảm thấy hấp dẫn tình dục" và phát biểu "một ít số ít sẽ nghĩ mình là vô tính trong một khoảng thời gian ngắn khi họ tìm hiểu giới tính thật sự của mình" và "không có một phép thử quỳ tím nào có thể xác định một người là vô tính hay không.
As I said, that was a kind of litmus test of senatorial initiative, as I had come to see it.
Như tôi đã nói, đây là một loại giấy quỳ để thử sáng kiến của các thượng nghị sỹ.
Boundaries are a “litmus test” for the quality of our relationships.
Ranh giới là một “thí nghiệm giấy quỳ” đối với chất lượng các mối quan hệ của chúng ta.
I'm Litmus.
Tôi tên Litmus ( giấy quỳ ).
And for me, I guess, the litmus test for whether this would work, and what it would mean, was always going to be bedtime stories, because that's sort of where the journey began.
Và đối với tôi, tôi đoán là, phép thử xem liệu rằng việc này có kết quả không, và nó có ý nghĩa như nào luôn là các câu chuyện trước giờ ngủ, bởi đó là nơi cả hành trình này bắt đầu.
Reactions with indicators: bases turn red litmus paper blue, phenolphthalein pink, keep bromothymol blue in its natural colour of blue, and turn methyl orange yellow.
Đổi màu các chất chỉ thị: dung dịch bazơ đổi màu quỳ tím thành màu xanh, dung dịch Phenolphthalein không màu thành màu hồng, giữ nguyên màu xanh của bromothymol, và đổi màu methyl cam thành màu vàng.
So often they are the litmus test by which public confidence in the institution is either won or lost.
Vì vậy, thường thì chúng là một bài trắc nghiệm đơn giản mà theo đó niềm tin của công chúng vào tổ chức là thắng hoặc thua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ litmus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.