live on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ live on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ live on trong Tiếng Anh.

Từ live on trong Tiếng Anh có các nghĩa là sống bằng, sống nhờ vào, ăn bám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ live on

sống bằng

verb

What will we live on for four years?
Ta sẽ sống bằng gì trong bốn năm đó?

sống nhờ vào

verb

Now he lives on an empty farm with his wife .
Bây giờ ông ta sống nhờ vào " trang trại trống không " với vợ của mình .

ăn bám

verb

Living on his wife " s earnings and borrowed money.
Chỉ biết ăn bám vợ với vay mượn khắp nơi thôi.

Xem thêm ví dụ

This is true of every person who has ever lived on earth.
Điều này là đúng đối với mọi người đã từng sống trên thế gian.
They said I hadn't done anything so I could go free and live on an island.
Họ nói tôi không có làm gì hết, cho nên tôi có thể tự do ra đi và sống ở một hòn đảo nào đó.
But in chaotic times, you cannot live on justice alone.
Nhưng sinh phùng loạn thế, chính nghĩa chẳng thể thành cơm ăn.
Prior to being cast in the film, she was homeless and living on the streets of Kinshasa.
Trước khi tham gia vào bộ phim, cô đã từng là người vô gia cư và sống trên đường phố Kinshasa.
The Gospels tell about when Jesus Christ lived on the earth.
Các Sách Phúc Âm cho biết về lúc Chúa Giê Su Ky Tô sống trên thế gian.
Does he live on this island?
Ông ấy có sống trên đảo này hay không?
Imagine living on green land —your land— that has been perfectly cultivated, landscaped, manicured.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
If adjustments are made, can the family live on just one income?
Nếu điều chỉnh được, gia đình có thể sống chỉ nhờ một nguồn thu nhập không?
Some legends mention violent giants living on the earth before the Flood.
Một số truyện cổ tích nói đến những người khổng lồ hung bạo sống trên đất trước khi có trận Nước Lụt.
Do you live on your own?
Cô có phòng riêng không?
We lived on the same floor with rooms next to each other.
Các sảnh đi và đến nằm cạnh nhau trên một tầng.
I mean, I've nothing more than a soldier's pay to live on.
tôi sống nhờ lương bổng của binh sĩ.
My ancestors’ legacies live on through me, continually influencing my life for the better.
Di sản của tổ tiên tôi sống mãi trong tôi, tiếp tục ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi để được tốt hơn.
But moreover, I'd never lived on an uninhabited island.
Nhưng hơn thế nữa, tôi không bao giờ sống trên một hòn đảo không có người ở
This will symbolize the earth we live on .
Đây tượng trưng cho trái đất mà chúng ta đang sống .
It's a joke, but that friendship could save our lives one day.
Đúng là lố bịch, nhưng một ngày nào đó tình bạn ấy sẽ cứu mang ta.
The Christian’s position brought him daily problems; he lived on the edge of society . . .
Vị thế tín đồ đấng Christ làm người ấy gặp sự khó khăn hàng ngày; phải sống ngoài lề xã hội...
The concert—held on World AIDS Day—was streamed live on the video sharing website YouTube.
Buổi hòa nhạc—tổ chứ vào Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDS—được stream trực tiếp qua trang chia sẻ video YouTube.
Tyrannosauroids lived on the Laurasian supercontinent beginning in the Jurassic Period.
Các loài Tyrannosauroidea sinh sống ở siêu lục địa Laurasia bắt đầu từ kỷ Jura.
Abdullah lives on the other side.
Abdullah sống ở phía bên kia.
Although he had been living on his own, he talked with his parents about Susan.
Mặc dù không sống chung với gia đình, nhưng anh đã nói chuyện với cha mẹ về Xuân.
The fight will aired live on UniMas.
Thủ phủ huyện Unnao đóng ở Unnao.
We are living on a precious jewel, and it's during our lifetime that we're moving off this planet.
Chúng ta đang sống trên một viên ngọc quý báu, và chúng ta sẽ chỉ rời khỏi hành tinh này khi ta đang sống.
(b) What will this mean for people living on earth then?
b) Điều này sẽ có nghĩa gì đối với nhân loại sống trên đất lúc ấy?
The God of religion, we have found must be a living one.
Như vậy, Thiên Chúa mà ba tôn giáo này thờ phượng chỉ là một.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ live on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới live on

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.