live out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ live out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ live out trong Tiếng Anh.

Từ live out trong Tiếng Anh có các nghĩa là sống, thực hiện, kinh nghiệm, dựng, ký kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ live out

sống

thực hiện

kinh nghiệm

dựng

ký kết

Xem thêm ví dụ

We were living out of a car once.
Có lần chúng tôi phải sống trong xe
So I needed to live out of my car for a few days.
Vì vậy, tôi phải sống trong xe hơi một vài ngày.
Then he was humiliated—struck with leprosy and forced to live out his days in isolation.
Rồi ông bị hạ nhục, bị hành hại bằng bệnh cùi và phải sống những ngày còn lại trong sự cô lập (2 Sử-ký 26:16-23).
To my knowledge, he lived out the rest of his days drinking his food through a straw.
Theo tôi được biết, hắn ta sống quãng đời còn lại... bằng cách uống thức ăn qua một cái ống.
We can easily get our lives out of balance.
Chúng ta có thể dễ dàng làm cho cuộc sống mình mất thăng bằng.
You said she lived out at that old theater, right?
Ông nói rằng bà ta sống ở bên ngoài nhà hát cũ, phải không?
Mary Magdalene lived out her days in hiding.
Mary Magdalene đã sống lưu vong những ngày cuối đời.
If we live out loud, we can trounce the hatred, and expand everyone's lives.
Nếu chúng ta sống đúng với chính mình, ta có thể đánh bại sự thù ghét và làm giàu thêm cuộc sống của mọi người
In here we live, out there we die.
Ở trong này chúng ta sống, ở ngoài chúng ta chết.
Aged Jacob lived out his days in Egypt, surrounded by his growing family.
Ông Gia-cốp sống an nhàn cuộc đời còn lại tại xứ Ai Cập với con cháu đề huề.
And I had friends who were really good kids, who lived out the Dr.
Tôi đã có những người bạn thật sự - những đứa trẻ ngoan, sống trong tình cảnh giống trong Dr.
Your lady live out here?
Vợ ông sống ở đây?
Tired of living out of boxes, Jake?
Không thích để đồ trong thùng cát tông hả?
One where we all get to live out in the open.
Khi mà tất cả những người như con có thể công khai thân phận thật của mình.
The men are saying we will not live out the night.
Mọi người nói rằng chúng ta sẽ không sống qua đêm nay.
These ringed seals also live out their entire life cycle associated and connected to sea ice.
Những con sư tử biển vòng này chỉ gắn bó toàn bộ cuộc đời chúng với băng biển.
to live out the rest of my life between two fractions of a second.
Nếu sống hết quảng đời còn lại của mình giữa hai khắc của một giây.
Mr. Jingle, he be he be scared to live out in the big woods.
Ông Jingles... sẽ sợ khi sống trong khu rừng lớn.
We would prefer if he was just left to live out his old age in peace."
Chúng tôi sẽ thích nếu nó sống tuổi già trong yên bình."
We'll have to act our lives out, alright?
Phải đầu tư chút công phu ha?
You take the jump ship, make your escape, live out the rest of your life anywhere you like.
Ngươi lấy tao thoát hiểm và trốn đi, sống cuộc sống tự do mà người hằng mong ước.
And live out what?
sống bằng gì?
I'll make him live out every day of his two-year contract.
Tôi sẽ làm cậu ta sống dở chết dở trong 2 năm còn lại của hợp đồng thôi.
I feel like an animal living out here.
Em cảm thấy mình sốngngoài này giống như một con thú.
Why don't you take that poor girl and live out your remaining years in peace?
Sao ông không đưa cô gái tội nghiệp đó đi và sống tự do trong những năm tháng còn lại?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ live out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới live out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.