lobe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lobe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lobe trong Tiếng Anh.
Từ lobe trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuỳ, vấu, cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lobe
thuỳnoun Fortunately, part of the left lobe is mostly intact. May mắn là, một phần của thuỳ trái vẫn còn nguyên vẹn. |
vấunoun |
camnoun |
Xem thêm ví dụ
Thin slices through the parietal and temporal lobes were clean. Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì. |
They restarted her heart, and the right lobe of her liver was successfully transplanted into Hannah. Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah. |
They still have characteristics of p, so they'll have two lobes, but one is bigger than the other. Họ vẫn còn có đặc điểm của p, vì vậy họ sẽ có hai thùy, nhưng một lớn hơn so với các khác. |
His frontal lobe is working way better than mine. Thùy trán của anh ta làm việc còn tốt hơn của tôi. |
The cam lobes force the valves open by pressing on the valve, or on some intermediate mechanism, as they rotate. Các thùy cam buộc các van mở bằng cách ấn vào van, hoặc qua một số cơ cấu trung gian, khi chúng quay. |
Now, you go to this one and you see how much more the frontal lobes are lighting up. Bạn sẽ thấy nhiều hơn tại đây thùy trước được làm nổi bật lên. |
Now, these aren't just differences in anatomy, like the shape of your ear lobes, but they have consequences in thought and behavior that are well illustrated in this famous cartoon by Charles Addams: "Separated at birth, the Mallifert twins meet accidentally." Và đây không phải chỉ là sự khác biệt trong ngành giải phẫu, giống như hình dạng của thùy tai của bạn, nhưng họ có những hệ quả trong suy nghĩ và hành vi được minh họa trong phim hoạt hình nổi tiếng của Charles Addams: "Được tách nhau ngay lúc sinh, cặp song sinh Mallifert vô tình gặp nhau." |
Frontal lobe Thùy trán |
The big thing about humans, is their frontal lobes. Một điều quan trọng của con người, đó là thùy trán |
The surfaces of the cam and follower are designed to "wear in" together, and therefore each follower should stay with its original cam lobe and never be moved to a different lobe. Các bề mặt của cam và con đội được thiết kế để "mòn ngoài mặt" với nhau, và do đó mỗi con đội nên ở lại với thùy cam ban đầu của nó và không bao giờ được di chuyển đến một thùy khác nhau. |
Faces are easy to see because we have an additional evolved facial recognition software in our temporal lobes. Mặt người thì dễ nhận diện bởi chúng ta có một phần mềm nhận diện mặt cấp cao được thêm vào thùy thái dương. |
Lungfish are best known for retaining characteristics primitive within the Osteichthyes, including the ability to breathe air, and structures primitive within Sarcopterygii, including the presence of lobed fins with a well-developed internal skeleton. Cá phổi được biết đến nhờ các đặc trưng nguyên thủy còn giữ lại được trong Liên lớp Cá xương (Osteichthyes), bao gồm khả năng hít thở không khí và các cấu trúc nguyên thủy trong lớp Cá vây thùy (Sarcopterygii), bao gồm sự hiện diện của các vây thùy với bộ xương nội tại khá phát triển. |
The fin-limbs of lobe-finned fishes such as the coelacanths show a strong similarity to the expected ancestral form of tetrapod limbs. Các vây dạng chi của các loài Sarcopterygii như cá vây tay (Coelacanthiformes) thể hiện sự tương tự rất mạnh khi so với dạng tổ tiên được dự kiến của các chi của Tetrapoda. |
A sigma bond is one where there's an overlap kind of in the direction in which the lobes are pointed. Một trái phiếu sigma là một trong những nơi có là sự chồng chéo loại trong hướng mà trong đó các thùy là nhọn. |
Both lobes of the lungs were severely scarred. Cả hai thùy phổi đã thành sẹo rất nguy hiểm. |
by stimulation of the temporal lobe. bằng cách kích thích 2 thùy não. |
Or the lobe of the ear. Hay ở dái tai. |
Divert A total the temporal lobe of the brain. Một chút ngập ngừng của thùy thái dương não bộ. |
The hallucinations and seizures indicate problems in the temporal lobe. Ảo giác và co giật cho thấy vấn đề là ở thùy thái dương. |
The mouth is nearly straight, with three lobes on the lower lip and furrows at the corners. Miệng là gần như thẳng, ba thùy trên môi dưới và rãnh ở các góc. |
Many early lobe-finned fishes have a symmetrical tail. Nhiều loài cá vây thùy đầu tiên có đuôi đối xứng. |
It's got state- of- the- art lobes. Nó có những thùy não tân tiến |
the damage to his parietal lobe must have been More extensive than previously thought. Tổn thương thùy đỉnh của ông ta chắc rộng hơn suy nghĩ trước đây. |
There's a tiny spot on the caudate lobe. Có một chấm nhỏ ở thuỳ đuôi. |
Some species have leaves with lobes that radiate from a common point and others have divided leaves—both are typically fan-shaped with small teeth at the tips. Một số loài có lá với thùy tỏa ra từ một điểm chung và các loài khác có các lá phân chia — cả hai đều là hình quạt điển hình với các răng nhỏ ở đỉnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lobe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lobe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.