lobster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lobster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lobster trong Tiếng Anh.

Từ lobster trong Tiếng Anh có các nghĩa là tôm hùm, tôm rồng, đi bắt tôm hùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lobster

tôm hùm

noun (crustacean)

Lobsters belong to a class of marine animals.
Tôm hùm thuộc lớp động vật biển.

tôm rồng

adjective (crustacean)

đi bắt tôm hùm

adjective

Xem thêm ví dụ

She played for the Boston Lobsters in the World TeamTennis Pro League.
Trong năm 2009 cho chơi cho đội Boston Lobsters ở giải World TeamTennis pro league.
So if the United States removes a million dollars' worth of lobsters from a reef, Kiribati gets 50,000 dollars.
Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$.
The main work is catching lobsters, which calls for much dedication.
Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.
They resemble lobsters, but lack the large characteristic pincers on the first pair of walking legs.
Chúng như tôm hùm, nhưng thiếu càng lớn đặc trưng lớn trên các cặp chân đi bộ đầu tiên.
She is accepted and, after arguing with Marshall on and off – with several pause breaks in between for drinks, dinner at Red Lobster, and sex – Lily finally says that she cannot promise Marshall that she would return to him after the six-month fellowship.
Sau khi tranh cãi với nhau nhiều lần; cùng với nhiều lúc "đình chiến" để cùng nhau uống rượu, ăn tối ở nhà hàng Red Lobste, và làm tình với nhau, Lily không thể hứa trước với Marshall mình sẽ trở về với anh sau ba tháng công tác và đính hôn của hai người chấm dứt tại đó.
This fish has, in the past, been used as a baitfish for the lobster fishing industry.
Loài cá này trước đây đã từng được sử dụng làm cá mồi (baitfish) cho ngành đánh bắt tôm hùm.
An example of this new cuisine is "Dublin Lawyer": lobster cooked in whiskey and cream.
Một ví dụ về nền ẩm thực mới này là "Dublin Lawyer": tôm hùm nấu trong whiskey và kem.
I love The Lobster Shack.
Mình thích quán Tôm Hùm.
Rach, forget the lobsters, okay?
Rach, thì quên chuyện tôm đi.
That is lobster with mayonnaise.
Tôm hùm sốt mayonaise
Tonight, the role of pound-and-a-half lobster will be played by...
Tối nay, vai trò của con tôm nửa kí ấy sẽ là...
And they say there's no lobster left.
Vậy mà họ nói là không còn tôm nữa.
Lobster.
Tôm hùm!
Your Maine lobster with crab and seafood stuffing.
Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản.
Will my stomach have problem if I eat lobster without eating anything?
Dạ dày của tôi sẽ có vấn đề nếu không được ăn tôm hùm đấy.
" Tis the voice of the Lobster; I heard him declare,
" Tis tiếng nói của các Lobster, tôi nghe anh ta tuyên bố,
Stannis has the personality of a lobster.
Stannis là 1 tên ngớ ngẩn.
Here's the lobster you ordered
Tôm hùm của quý khách đây ạ.
He is as brave as a bulldog and as tenacious as a lobster if he gets his claws upon anyone.
Ông là dũng cảm là một bulldog và kiên trì như tôm hùm, nếu anh ta được móng vuốt của mình dựa trên bất cứ ai.
Even this VW Beetle has an internal living habitat to encourage crustaceans such as lobsters and sea urchins.
Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển.
He's dressed like a lobster.
Anh ấy ăn mặc như tôm hùm vậy.
P. japonicus is the subject of commercial lobster fishery in Japan.
P. japonicus là hải sản thương mại tại Nhật Bản.
Can I have lobster?
Tôm hùm được không?
" You can really have no notion how delightful it will be When they take us up and throw us, with the lobsters, out to sea! "
" Bạn thực sự có thể không có khái niệm thú vị, nó sẽ được họ đưa chúng ta lên và ném cho chúng tôi, với tôm hùm, ra biển! "
The first one is crustacyanin (max 632 nm), a slate-blue pigment found in the lobster’s carapace.
Đầu tiên là crustacyanin (dài tối đa 632 nm), sắc tố màu xanh lam xám đen được tìm thấy ở phần vỏ mai của tôm hùm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lobster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lobster

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.