portion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portion trong Tiếng Anh.

Từ portion trong Tiếng Anh có các nghĩa là phần, 分, số phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portion

phần

noun (allocated amount)

Now, the good news is that my people were able to save a portion of the money.
Tin tốt là nhân dân tôi đã có thể cứu được một phần tiền của mình.

noun (allocated amount)

số phận

noun

Xem thêm ví dụ

In some languages, however, "part of a program" refers to "portion of run time (time period during execution)", and is known as dynamic scope.
Tuy nhiên trong một số ngôn ngữ, "một phần chương trình" đề cập đến "một phần của thời gian chạy (khoảng thời gian trong khi thực thi)", và được gọi là tầm vực động (dynamic scope).
The instrumental pieces on this album have strong jazz fusion and European free-improvisation influences, and portions also have an almost heavy metal feel.
Các bài nhạc không lời trong album được ảnh hưởng nặng bởi jazz fusion, và vài phân đoạn còn có heavy metal.
The required portion of the ACT is divided into four multiple choice subject tests: English, mathematics, reading, and science reasoning.
Phần bắt buộc của ACT được chia thành bốn phần thi trắc nghiệm khách quan: tiếng Anh, toán, đọc hiểu, và tư duy khoa học.
This portion of I-70 was the first segment to start being paved and to be completed in the Interstate Highway System.
Đoạn này của I-70 là đoạn đường đầu tiên được tráng nhựa và hoàn tất trong Hệ thống Xa lộ Liên tiểu bang.
During the 1950’s, in what was then Communist East Germany, Jehovah’s Witnesses who were imprisoned because of their faith risked prolonged solitary confinement when they handed small portions of the Bible from one prisoner to another to be read at night.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
South of Butte Sugar there is a valley and another mountain which extends into Val-d'Amours and Tide Head, whose height exceeds 230 metres in the Atholville portion.
Phía Nam đường Butte có một thung lũng và một ngọn núi khác mở rộng vào Val-d'Amours và Tide Head, có chiều cao vượt quá 230 mét trong phần Atholville.
(Genesis 2:8, footnote) This park evidently occupied a portion of the region called Eden, which means “Pleasure.”
(Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”.
After reading a portion of text, ask yourself, ‘What is the main point of what I just read?’
Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’
Small portions of the Regnitz near Bamberg are incorporated into a canal connecting the Main with the Danube: the Rhine-Main-Danube Canal, which runs parallel most of the way from Bamberg to Fürth.
Một vài phần nhỏ của sông Regnitz gần Bamberg hợp thành một con kinh đào mà nối sông Main với Donau: Kênh đào Rhein-Main-Donau, mà chảy hầu như song song từ Bamberg tới Fürth.
Students are assigned to read a portion of the Bible from the platform or to demonstrate how to teach a Scriptural subject to another person.
Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh.
Some studies, however, suggest that only a small portion of those who think they have a food allergy have been definitely diagnosed.
Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán.
His wife Elizabeth bequeathed a large portion of the estate to Northwestern University and other educational institutions.
Vợ Elizabeth của ông đã để lại một phần lớn tài sản cho Đại học Tây Bắc và các tổ chức giáo dục khác.
That the anchovy fish reached inland is clear, although Haas suggests that "shellfish , sea mammals, and seaweed do not appear to have been significant portions of the diet in the inland, non-maritime sites".
Đó là cá cơm đạt nội địa là rõ ràng, Mặc dù Haas gợi ý rằng Động vật có vỏĐộng vật có vú biển và rong biển dường như không có ý nghĩa quan trọng trong chế độ ăn uống ở nội địa, các địa điểm ngoài biển ".
Will be the string value of the fragment (aka hash) portion of the page's URL after the history event.
Sẽ là giá trị chuỗi của phần phân đoạn (hay còn gọi là băm) của URL trang sau sự kiện lịch sử.
Since he intended to keep the eastern portion of the country in any case, Stalin could be certain that any revived Poland would be unfriendly.
Bởi muốn giữ vùng phía tây đất nước trong mọi tình huống, Stalin có thể chắc chắn rằng một nước Ba Lan được khôi phục sẽ không thể thân thiện.
A stumbling block appears when we serve God generously with time and checkbooks but still withhold portions of our inner selves, signifying that we are not yet fully His!
Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn!
Its European portion, which occupies a substantial part of continental Europe, is home to most of Russia's industrial activity and is where, roughly between the Dnieper River and the Ural Mountains, the Russian Empire took shape.
Phần châu Âu của nó, chiếm một phần đáng kể của lục địa châu Âu, là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động công nghiệp của Nga và là nơi nằm giữa sông Dniep và dãy núi Ural, Đế quốc Nga hình thành.
Seleucus perhaps recruited a portion of Archelaus' troops.
Có lẽ Seleukos đã tuyển dụng một phần của quân đội của Archelaus.
Since 1983, portions of the community planning area have been annexed into the city of Hillsboro.
Từ năm 1983, nhiều phần của khu vực cộng đồng đã bị sát nhập vào thành phố Hillsboro.
To Joseph, his 11th son, he gave the double portion usually due the firstborn.
Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam.
The northern portion of the island is a Nature Reserve managed by Dorset Wildlife Trust and an important habitat for birds; this part of the island has limited public access.
Phần phía bắc của đảo là khu bảo tồn tự nhiên là một nơi sinh sống quan trọng của các loại chim; khu vực này giới hạn cho công chúng đến.
Portion size is obviously a massive, massive problem.
Quy mô khẩu phần là một vấn đề lớn, cực lớn.
(Galatians 3:7, 16, 29; 6:16) In particular, this portion of Isaiah’s prophecy describes the special relationship that exists between Jehovah and his beloved Son, Jesus Christ. —Isaiah 49:26.
(Ga-la-ti 3:7, 16, 29; 6:16) Riêng phần này trong lời tiên tri của Ê-sai mô tả mối quan hệ đặc biệt giữa Đức Giê-hô-va và Con yêu dấu của Ngài là Chúa Giê-su Christ.—Ê-sai 49:26.
The coat of the Tri-Colour Dutch is white in the same places as a Dutch rabbit, but the coloured portions of the coat are a mix of orange with either black, blue or chocolate.
Thỏ có màu trắng trong cùng một vị trí như một con thỏ Hà Lan nhưng các bộ phận màu nên là một sự pha trộn của màu cam với hai màu đen, màu xanh hoặc chocolate.
Additionally, fewer paragraphs will be considered during the weeks in which the concluding portion of a chapter is reviewed, to allow time to use a special feature of the book.
Ngoài ra, trong tuần lễ học phần cuối bài, vì có phần ôn lại nên chúng ta sẽ học ít đoạn hơn để có thời giờ thảo luận khung câu hỏi để suy ngẫm, một khía cạnh đặc biệt của sách.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới portion

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.