lobo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lobo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lobo trong Tiếng Ý.
Từ lobo trong Tiếng Ý có nghĩa là thùy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lobo
thùynoun Un brivido condiviso, al lobo temporale del cervello. Một chút ngập ngừng của thùy thái dương não bộ. |
Xem thêm ví dụ
Le hanno fatto ripartire il cuore e il lobo destro del suo fegato e'stato trapiantato ad Hannah con successo. Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah. |
14 “Il sacerdote prenderà quindi un po’ del sangue dell’offerta per la colpa e lo metterà sul lobo dell’orecchio destro di colui che si purifica, sul pollice della sua mano destra e sull’alluce del suo piede destro. 14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch. |
Il suo lobo frontale funziona decisamente meglio del mio. Thùy trán của anh ta làm việc còn tốt hơn của tôi. |
28 Metterà un po’ dell’olio che ha nel palmo della mano sul lobo dell’orecchio destro di colui che si purifica, sul pollice della sua mano destra e sull’alluce del suo piede destro, negli stessi punti in cui aveva messo il sangue dell’offerta per la colpa. 28 Sau đó, thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là cùng những chỗ đã bôi máu của lễ vật chuộc lỗi lầm. |
Lobo frontale Thùy trán |
Quanto ci vuole fino a Rio Lobo? Từ đây tới Rio Lobo bao xa? |
Jack lo Squartatore promise di tagliare via il lobo dell'orecchio alla sua prossima vittima. Jack the ripper hứa cắt bỏ dái tai nạn nhân tiếp theo của hắn. |
come stimolazione del lobo temporale. bằng cách kích thích 2 thùy não. |
Un brivido condiviso, al lobo temporale del cervello. Một chút ngập ngừng của thùy thái dương não bộ. |
Le allucinazioni e le convulsioni indicano problemi sul lobo temporale. Ảo giác và co giật cho thấy vấn đề là ở thùy thái dương. |
Ho parlato con il tipo della diligene'a che ha portato la ragae'e'a da Rio Lobo. Tôi đã nói chuyện với người đánh xe đã đưa cô gái từ Rio Lobo tới đây. |
C'e'una piccola macchia sul lobo caudato. Có một chấm nhỏ ở thuỳ đuôi. |
Ha un grosso tumore al lobo frontale. Ông ấy có một khối u to bằng quả gôn ở thùy trán. |
Francis Pullman sapeva qualcosa. E'finito con una siringa di titanio otto centimetri dentro il lobo temporale. Francis Pullman đã tự tay mình đâm mũi tiêm titan dày 7 cm vào thái dương. |
Abbiamo trovato una massa benigna nel lobo superiore del polmone sinistro, e deve essere rimossa. Có một khối u lành tính ở thùy trên của phổi trái cần phải được cắt bỏ. |
È nella parte interna del lobo temporale Nó nằm bên trong thùy thái dương. |
Il fatto che la risonanza non mostri danni al lobo temporale tende ad escludere la tua teoria di lesioni al lobo temporale. Việc phim cộng hưởng từ cho thấy không có thương tổn nào ở thùy thái dương loại bỏ cái giả thuyết " thương tổn thùy thái dương " của anh. |
Quindi rimane un attacco epilettico al lobo temporale. Vậy chỉ còn lại là do cơn co giật từ thùy thái dương. |
Sta giocando con un lobo legato dietro la schiena. Não cậu ta để quên ở nhà rồi. |
+ 20 Scannerai il montone, prenderai un po’ del suo sangue e lo metterai sul lobo dell’orecchio destro di Aronne e sul lobo dell’orecchio destro dei suoi figli, sul pollice della loro mano destra e sull’alluce del loro piede destro, dopodiché spruzzerai il sangue su tutti i lati dell’altare. + 20 Hãy giết nó rồi lấy một ít máu bôi lên dái tai phải của A-rôn và các con trai người, cũng hãy bôi lên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ rồi rảy máu trên mọi phía của bàn thờ. |
Sono il vice di Rio Lobo. Tôi là phụ tá cảnh sát ở Rio Lobo. |
È stato accertato che le stelle a raggi X in questi sistemi sono emesse dal disco di accrescimento di una stella di neutroni prodotto dagli strati più esterni di una stella compagna nel quale il lobo di Roche è traboccato. Người ta cho rằng các tia X trong các hệ thống này được phát ra bởi đĩa bồi tích của một sao neutron được tạo ra bởi các lớp bên ngoài của một ngôi sao đồng hành đã tràn lên thùy Roche của nó. |
Il lobo posteriore è più piccolo. Bò đực lưng gồ hơn. |
A meno che un maresciallo americano o lo sceriffo di Rio Lobo mi chieda... Thưa cô, trừ khi Cảnh sát Liên bang hay cảnh sát trưởng Rio Lobo yêu cầu tôi... |
Il gene intensifica delle associazioni sensoriali che accadono normalmente tra l'area del gusto nel suo lobo frontale e l'area del colore nella parte posteriore. Các gen làm tăng sự kết nối giữa vùng cảm nhận hương vị trong thùy trán và vùng cảm nhận màu sắc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lobo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lobo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.