località trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ località trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ località trong Tiếng Ý.

Từ località trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ, nơi, vùng, địa phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ località

chỗ

noun

Gli adulti forse devono decidere se trasferirsi in un’altra località o se avere un secondo lavoro.
Người lớn có thể phải quyết định việc có nên dời nhà đến chỗ khác, hoặc đi làm thêm.

nơi

noun

Nella nuova località, all’età di 17 anni fu in grado di iscriversi all’università.
Tại nơi ở mới, em đã có thể ghi danh đi học đại học lúc em 17 tuổi.

vùng

noun

L’ultima località dove servimmo fu Breña, un altro sobborgo di Lima.
Nhiệm sở cuối cùng của chúng tôi là Breña, một vùng ngoại ô khác của Lima.

địa phương

noun

Nella scrittura creativa la località è segno di umanità.
Theo cách viết sáng tạo, địa phương chứng tỏ bản chất con người.

Xem thêm ví dụ

13 E avvenne che viaggiammo per lo spazio di quattro giorni, all’incirca in direzione sud sud-est, e piantammo di nuovo le tende; e demmo nome a questa località Shazer.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
Dopo la conferenza generale di ottobre, sono andato in Germania, dove ho avuto il piacere di incontrare i nostri membri in diverse località in quel paese e in alcune zone dell’Austria.
Tiếp theo đại hội trung ương vào tháng Mười, tôi đi sang Đức, ở đó tôi đã có đặc ân gặp gỡ các tín hữu của chúng ta tại một vài địa điểm ở nước Đức, cũng như các khu vực ở nước Áo.
Chi acquista un terreno situato in una località lontana e ne ha in mano l’atto di proprietà dispone di una prova convincente del fatto che il terreno esiste e gli appartiene, anche se magari non l’ha mai visto.
Nếu một người đã mua một tài sản ở xa và có chứng khoán trong tay, thì người đó có được bằng chứng vững chắc rằng tài sản đó hiện hữu và thực sự thuộc về mình, mặc dù có lẽ người chưa trông thấy bao giờ.
Non è previsto alcun collegamento via cavo con altre località.
Hội sẽ không có sắp đặt cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại.
Chiedemmo alla Società (Watch Tower) in quale località avremmo potuto prestare servizio e ci trasferimmo a Baltimora, nel Maryland.
Chúng tôi tham khảo ý kiến Hội Tháp Canh về nơi chúng tôi nên phục vụ, rồi chúng tôi di chuyển đến Baltimore, tiểu bang Maryland.
Cose come guerre civili, governi inefficienti, inflazione economica ti impediscono di vivere la tua località dove avevi i tuoi rituali da bambino?
Bởi cuộc nội chiến, sự rối loại trong việc cai trị, lạm phát kinh tế, từ địa phương bạn sống tại , nơi bạn có những nghi thức riêng bạn từ khi là một đứa trẻ?
Al termine della lettura della risoluzione, quando le 160.000 persone riunite alle tre assemblee in Francia e le 289.000 riunite in nove località d’Italia sono state invitate a rispondere, si è udito un fragoroso “Sì” nelle molte lingue rappresentate dai delegati.
Khi câu hỏi kết thúc bản nghị quyết được nêu lên với 160.000 người tham dự tại ba đại hội ở Pháp và 289.000 người ở chín địa điểm ở Ý, tiếng “Đồng ý” vang rền trong nhiều ngôn ngữ của những người tham dự.
• Sede: Una località all’interno della zona di competenza del Comitato Regionale di Costruzione.
• Địa điểm: Bất cứ nơi nào trong vùng do Ủy ban Xây cất Vùng chỉ định.
Ognuno dei tre giorni un gruppo numeroso di fratelli e sorelle, fra cui molti anziani e pionieri, è stato invitato a essere presente in ciascuna località.
Mỗi ngày hội nghị, có một nhóm đông các anh chị, kể cả nhiều trưởng lão và người tiên phong, được mời tham dự tại mỗi địa điểm.
Queste tre località sono di particolare importanza, in quanto hanno restituito esemplari in ottimo stato: soprattutto vicino ad Halberstadt in Sassonia-Anhalt, in Germania; Trossingen in Baden-Württemberg, in Germania e a Frick.
Có ba vùng hóa thạch quan trọng, vì chúng chứa số lượng lớn mẫu vật với chất lượng tốt khác thường: gần Halberstadt tại Saxony-Anhalt, Đức; Trossingen ở Baden-Württemberg, Đức; và Frick.
Si possono trovare altre rovine e piramidi in molte località del paese.
Người ta có thể thấy những tàn tích và kim tự tháp khác tại nhiều nơi khắp nước.
Se a quel tempo Bildad si trovava in quella località, avrebbe potuto impiegare settimane o mesi per venire a conoscenza della situazione di Giobbe e per fare il viaggio a Uz.
Nếu lúc đó, Binh-đát đang ở quê nhà, có lẽ đã phải mất nhiều tuần hay nhiều tháng ông mới hay tin về cảnh ngộ Gióp và đi đến Út-xơ.
Entrambe le località vennero chiamate Meriba perché erano luoghi in cui gli israeliti “avevano attaccato lite”.
Khác với địa điểm đầu tiên, địa điểm thứ hai này được nhắc đến cùng với Ca-đe, thay vì Ma-sa.
Per le località aggiunte di recente ai Paesi soggetti a embargo, verrà interrotta la pubblicazione delle campagne esistenti che in precedenza avevano come target una località soggetta a embargo.
Đối với những vị trí bị cấm vận mới được thêm gần đây, các chiến dịch hiện có trước đây nhắm mục tiêu một vị trí bị cấm vận sẽ ngừng chạy.
Per ulteriori informazioni, consulta di seguito la sezione corrispondente alla tua località.
Xem quốc gia hoặc khu vực của bạn bên dưới để biết thêm thông tin.
Dato che però accedere a quella località era estremamente difficile gli uffici nel 1935 furono spostati nel villaggio di Jakša, più a monte lungo il corso del Pečora ma più vicino al bacino del fiume Kama, all'epoca la principale via di comunicazione con il resto del mondo per la zona.
Để đến được đó là cực kỳ khó khăn nên vào năm 1935 nó đã được chuyển đến Yaksha nằm ở thượng nguồn Pechora nhưng gần với lưu vực của sông Kama hơn, từ đó có thể dễ dàng đi lại với thế giới bên ngoài.
E questa è una mappa sugli articoli su Wikipedia organizzati per località geografiche.
Đây là bản đồ về những bài viết trên Wikipedia mà đã được đánh dấu " toàn cầu ".
Il Corpo Direttivo ci disse di cercare un altro terreno, possibilmente in una località in cui c’era speranza che le autorità ci dessero il permesso di costruire una Betel nella quale ospitare anche i nostri fratelli neri.
Hội đồng Lãnh đạo Trung ương đã cho chúng tôi chỉ thị tìm một miếng đất mới trong một vùng nào mà nhà cầm quyền địa phương sẽ cho phép chúng tôi xây cất một nhà Bê-tên để các anh da đen cũng có thể ở chung.
Nella maggior parte delle località il discorso sarà tenuto domenica 30 aprile 2006 nella Sala del Regno dei Testimoni di Geova.
Tại nhiều nơi, bài diễn văn này sẽ được trình bày vào Chủ Nhật, ngày 30 tháng 4 năm 2006 tại Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Si decise di costruire una nuova Sala del Regno in una località vicina più sicura.
Việc xây cất một Phòng Nước Trời mới ở một chỗ an toàn hơn gần đó được thông qua.
Queste aree geografiche non possono essere scelte come target o escluse nello strumento di targeting per località.
Các khu vực này không khả dụng trong công cụ nhắm mục tiêu theo vị trí để nhắm mục tiêu hoặc loại trừ.
Non è previsto alcun collegamento via cavo con altre località.
Hội sẽ không có sắp đặt để cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại.
L’isola di Simeulue fu la prima località colpita da quel devastante tsunami.
Đảo Simeulue là nơi đầu tiên bị ảnh hưởng bởi trận sóng thần khủng khiếp đó.
Le dimensioni del cannone variavano da grandi a piccole a seconda della località in cui era usato.
Pháo có kích thước từ lớn đến nhỏ tùy thuộc vào vị trí sử dụng của pháo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ località trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.